• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:bộthủ(部首)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các bộthủ(各种部首)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的部首。例如:bộthủ hình chữ(字形部首)
  • 1. bộthủ chữ Hán
  • 意思:汉字部首
  • 例句:Bộthủ chữ Hán là một phần quan trọng của chữ Hán.(汉字部首是汉字的一个重要部分。)
  • 2. bộthủ hình chữ
  • 意思:字形部首
  • 例句:Bộthủ hình chữ giúp chúng ta hiểu được cấu trúc của chữ Hán.(字形部首帮助我们理解汉字的结构。)
  • 3. bộthủ nghĩa
  • 意思:义部首
  • 例句:Bộthủ nghĩa cho thấy ý nghĩa của một chữ Hán.(义部首显示了一个汉字的意义。)
  • 4. bộthủ phát âm
  • 意思:声部首
  • 例句:Bộthủ phát âm giúp chúng ta hiểu được âm của một chữ Hán.(声部首帮助我们理解一个汉字的发音。)
  • 将“bộthủ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • bộ:可以联想到“bộ”(部),表示一个整体的一部分。
  • thủ:可以联想到“thủ”(首),表示最重要的部分。
  • 1. 描述部首的作用
  • 结构作用:
  • Bộthủ là một phần quan trọng của chữ Hán, giúp chúng ta hiểu cấu trúc của chữ.(部首是汉字的一个重要部分,帮助我们理解字的结构。)
  • Bộthủ có thể giúp chúng ta phân loại và tìm kiếm các chữ Hán.(部首可以帮助我们分类和查找汉字。)
  • 2. 描述部首的分类
  • 分类描述:
  • Bộthū có thể được phân loại thành bộthủ hình chữ, bộthủ nghĩa và bộthủ phát âm.(部首可以分为字形部首、义部首和声部首。)
  • Bộthủ hình chữ thường đại diện cho hình dạng của một chữ Hán.(字形部首通常代表一个汉字的形状。)
  • Bộthủ nghĩa thường liên quan đến ý nghĩa của một chữ Hán.(义部首通常与一个汉字的意义相关。)
  • Bộthủ phát âm thường liên quan đến âm của một chữ Hán.(声部首通常与一个汉字的发音相关。)