• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:cayđắng(辛劳的)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,用来表示程度的差别。例如:cayđắng hơn(更辛劳的),cayđắng nhất(最辛劳的)
  • 修饰语:形容词可以用副词修饰,表示程度。例如:rất cayđắng(非常辛劳)
  • 1. công việc cayđắng
  • 意思:辛劳的工作
  • 例句:Công việc cayđắng của anh ấy đã giúp gia đình có cuộc sống tốt hơn.(他的辛劳工作帮助家庭过上了更好的生活。)
  • 2. sống cayđắng
  • 意思:辛劳地生活
  • 例句:Người dân ở vùng núi sống cayđắng vì điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.(山区居民因为自然环境恶劣而辛劳地生活。)
  • 3. người lao động cayđắng
  • 意思:辛劳的劳动者
  • 例句:Người lao động cayđắng luôn được xã hội tôn trọng.(辛劳的劳动者总是受到社会的尊重。)
  • 4. thời gian cayđắng
  • 意思:辛劳的时光
  • 例句:Thời gian cayđắng của cha mẹ đã tạo nên cuộc sống hiện tại của chúng ta.(父母的辛劳时光创造了我们现在的生活。)
  • 将“cayđắng”与“cay”(辣)和“đắng”(苦)联系起来记忆:
  • cay:可以联想到“cay”(辣),辛劳的工作就像辣椒一样,让人感到刺激和挑战。
  • đắng:可以联想到“đắng”(苦),辛劳的生活就像苦味一样,需要忍受和克服。
  • 1. 描述工作或劳动的辛劳程度
  • 描述工作辛劳:Công việc của anh ấy rất cayđắng và mệt nhọc.(他的工作非常辛劳和疲惫。)
  • 2. 表达对辛劳者的敬意或感激
  • 表达敬意:Chúng ta nên cảm ơn những người lao động cayđắng vì những đóng góp của họ.(我们应该感谢那些辛劳的劳动者,因为他们的贡献。)
  • 3. 描述生活条件的艰苦
  • 描述生活艰苦:Dù sống cayđắng, nhưng họ vẫn giữ được tinh thần lạc quan.(尽管生活辛劳,但他们仍然保持乐观精神。)