• 专有名词:用来表示特定的人、地点、机构等的名称。例如:Mô-dăm-bích(莫桑比克)
  • 单数和复数:专有名词通常以单数形式出现,不涉及复数形式。
  • 修饰语:专有名词通常不接受形容词修饰,但可以与其他专有名词或普通名词搭配使用。例如:Quốc gia Mô-dăm-bích(莫桑比克国家)
    1. Mô-dăm-bích
  • 意思:莫桑比克
  • 例句:Mô-dăm-bích là một quốc gia tại châu Phi.(莫桑比克是非洲的一个国家。)
  • 2. Mô-dăm-bích Miền Đông
  • 意思:东莫桑比克
  • 例句:Mô-dăm-bích Miền Đông có nhiều bãi biển đẹp.(东莫桑比克有很多美丽的海滩。)
  • 3. Mô-dăm-bích Miền Tây
  • 意思:西莫桑比克
  • 例句:Mô-dăm-bích Miền Tây có nhiều rừng nguyên sinh.(西莫桑比克有很多原始森林。)
  • 4. Mô-dăm-bích Miền Nam
  • 意思:南莫桑比克
  • 例句:Mô-dăm-bích Miền Nam có khí hậu ấm áp.(南莫桑比克有温暖的气候。)
  • 5. Mô-dăm-bích Miền Bắc
  • 意思:北莫桑比克
  • 例句:Mô-dăm-bích Miền Bắc có nhiều đồng cỏ xanh.(北莫桑比克有很多绿色的草原。)
    将“Mô-dăm-bích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Mô:可以联想到“Mô-pha”(莫扎特),莫桑比克的名字与音乐家莫扎特的名字有相似之处。
  • dăm:可以联想到“dăm bảy”(七),莫桑比克的名字中包含数字“七”。
  • bích:可以联想到“bích ngọc”(碧玉),莫桑比克的名字中包含“碧”字,让人联想到碧玉。
    1. 描述莫桑比克的地理位置
  • Mô-dăm-bích nằm ở phía đông bắc của châu Phi, giáp với Biển Ấn Độ.(莫桑比克位于非洲东北部,濒临印度洋。)
  • 2. 描述莫桑比克的文化
  • Mô-dăm-bích có văn hóa phong phú và đa dạng.(莫桑比克有丰富多样的文化。)
  • 3. 描述莫桑比克的经济
  • Mô-dăm-bích là một quốc gia đang phát triển, có tiềm năng kinh tế lớn.(莫桑比克是一个发展中国家,有很大的经济潜力。)
  • 4. 描述莫桑比克的旅游资源
  • Mô-dăm-bích có nhiều thắng cảnh du lịch hấp dẫn.(莫桑比克有很多吸引人的旅游景点。)
  • 5. 描述莫桑比克的自然资源
  • Mô-dăm-bích có nhiều nguồn lợi tự nhiên phong phú.(莫桑比克有很多丰富的自然资源。)