• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:mưa(雨)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các mùa(各种雨)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的雨。例如:mưa to(大雨)
    1. mưa mùa thu
  • 意思:秋雨
  • 例句:Mưa mùa thu thường rơi trong những ngày cuối cùng của tháng 9.(秋雨通常在9月的最后几天落下。)
  • 2. mưa rào
  • 意思:暴雨
  • 例句:Mưa rào đã làm tắc giao thông trong thành phố.(暴雨导致城市交通堵塞。)
  • 3. mưa phùn
  • 意思:阵雨
  • 例句:Chúng ta đã gặp mưa phùn khi đang đi bộ ngoài trời.(我们在外面散步时遇到了阵雨。)
  • 4. mưa nhỏ
  • 意思:小雨
  • 例句:Mưa nhỏ đã làm cho không khí trở nên tươi mới.(小雨使空气变得清新。)
  • 5. mưa trinh
  • 意思:毛毛雨
  • 例句:Mưa trinh đã làm cho cảnh quan thêm phần mơ hồ và đẹp.(毛毛雨让景色更加朦胧和美丽。)
    将“mưa”与日常生活中的雨联系起来:
  • mưa:可以联想到“mưa”(雨),雨是自然现象之一,经常在我们的日常生活中出现。
  • 通过观察雨的不同形态(如小雨、大雨、阵雨等)来记忆不同的搭配。
    1. 描述雨的特征
  • Mưa có thể rơi nhẹ nhàng hoặc mạnh mẽ.(雨可以轻轻地或猛烈地下。)
  • Mưa có thể làm mát không khí trong những ngày nóng bức.(雨可以在炎热的日子里使空气凉爽。)
  • 2. 描述雨的影响
  • Mưa có thể làm ướt mọi thứ và gây rò rỉ ở nhà.(雨可以使一切变湿并导致房屋漏水。)
  • Mưa có thể làm trễ giờ làm việc và học.(雨可以导致工作和上学迟到。)
  • 3. 描述雨的预报
  • Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ có mưa.(天气预报说明天会下雨。)
  • Mưa có thể xảy ra bất kỳ lúc nào trong ngày.(雨可能在一天中的任何时候发生。)