• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chữ Hán(汉字)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chữ Hán(各种汉字)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的汉字。例如:chữ Hán cổ(古汉字)
  • 1. chữ Hán truyền thống
  • 意思:传统汉字
  • 例句:Chữ Hán truyền thống thường được sử dụng trong các văn bản lịch sử.(传统汉字通常被用于历史文献中。)
  • 2. chữ Hán giản thể
  • 意思:简体汉字
  • 例句:Chữ Hán giản thể được phổ biến hơn trong việc sử dụng hàng ngày.(简体汉字在日常使用中更为普及。)
  • 3. chữ Hán phồn thể
  • 意思:繁体汉字
  • 例句:Chữ Hán phồn thể vẫn được sử dụng rộng rãi tại Đài Loan và Hồng Kông.(繁体汉字在台湾和香港仍然被广泛使用。)
  • 4. chữ Hán trong văn học
  • 意思:文学中的汉字
  • 例句:Chữ Hán trong văn học có nhiều hình thái và ý nghĩa phong phú.(文学中的汉字有很多形态和丰富的意义。)
  • 将“chữ Hán”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chữ:可以联想到“chữ”(字),汉字是书写中文的基本单位。
  • Hán:可以联想到“Hán”(汉),汉字是汉族文化的重要组成部分。
  • 1. 描述汉字的历史
  • 历史起源:
  • Chữ Hán có nguồn gốc từ hình ảnh của vật thể tự nhiên và sự sống.(汉字起源于自然物体和生活的形象。)
  • Chữ Hán đã phát triển qua nhiều giai đoạn lịch sử.(汉字经历了多个历史阶段的发展。)
  • 2. 描述汉字的使用
  • 书写和阅读:
  • Chữ Hán được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực văn hóa, giáo dục và thông tin.(汉字在文化、教育和信息领域被广泛使用。)
  • Chữ Hán là một phần không thể thiếu của văn hóa Trung Quốc.(汉字是中国文化不可或缺的一部分。)
  • 3. 描述汉字的分类
  • 分类:
  • Chữ Hán có thể được phân loại dựa trên cấu trúc hình thái.(汉字可以根据形态结构进行分类。)
  • Chữ Hán có thể được phân loại dựa trên số lượngStroke.(汉字可以根据笔画数量进行分类。)