• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:dịứng(过敏)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các dịứng(各种过敏)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的过敏。例如:dịứng nhẹ(轻微过敏)
  • 1. dịứng cơ bản
  • 意思:基本过敏
  • 例句:Người có dịứng cơ bản cần chú ý đến chế độ ăn uống.(有基本过敏的人需要注意饮食习惯。)
  • 2. dịứng thực phẩm
  • 意思:食物过敏
  • 例句:Nhiều trẻ em có dịứng thực phẩm như dịứng sữa.(许多儿童对食物过敏,如对牛奶过敏。)
  • 3. dịứng môi trường
  • 意思:环境过敏
  • 例句:Dịứng môi trường có thể do bụi, lông thú, hoặc cây cỏ gây ra.(环境过敏可能是由灰尘、动物毛发或花粉引起的。)
  • 4. dịứng medicamente
  • 意思:药物过敏
  • 例句:Bác sĩ cần biết rõ về dịứng medicamente của bệnh nhân trước khi kê đơn thuốc.(医生在开药前需要清楚了解病人的药物过敏情况。)
  • 将“dịứng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • dị:可以联想到“dị biệt”(不同),过敏是一种身体对某些物质的异常反应。
  • ứng:可以联想到“ứng phó”(应对),过敏需要采取一定的应对措施,如避免接触过敏原或服用抗过敏药物。
  • 1. 描述过敏症状
  • 皮肤症状:
  • Một số người có dịứng có thể xuất hiện các dấu hiệu như da đỏ, sưng, hoặc nổi mẩn.(一些人过敏可能会出现皮肤发红、肿胀或出现皮疹的症状。)
  • Một số người có dịứng có thể có các triệu chứng như ho, nghẹn mũi, hoặc khó thở.(一些人过敏可能会出现咳嗽、鼻塞或呼吸困难的症状。)
  • 2. 描述过敏原因
  • 食物原因:
  • Nguyên nhân của dịứng thực phẩm có thể là các protein trong thực phẩm không được cơ thể tiêu hóa.(食物过敏的原因可能是食物中的蛋白质不被身体消化。)
  • Nguyên nhân của dịứng thực phẩm có thể là các chất kích thích trong thực phẩm.(食物过敏的原因可能是食物中的刺激物质。)
  • 3. 描述过敏治疗
  • 药物治疗:
  • Đối với dịứng, có thể sử dụng các thuốc kháng histamin để giảm bớt các triệu chứng.(对于过敏,可以使用抗组胺药物来减轻症状。)
  • Đối với dịứng, có thể sử dụng các thuốc giảm đau và giảm viêm để hỗ trợ điều trị.(对于过敏,可以使用止痛和消炎药物来辅助治疗。)