• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示时间、地点、程度、方式等。例如:quảthực(实在地)
  • 位置:通常放在被修饰的词之前。例如:quảthực làm việc(实在地工作)
  • 比较级和最高级:quảthực không có dạng so sánh, không sử dụng với cấu trúc so sánh.(quảthực没有比较级和最高级形式,不用于比较结构。)
    1. quảthực làm việc
  • 意思:实在地工作
  • 例句:Bạn cần quảthực làm việc để hoàn thành nhiệm vụ này.(你需要实在地工作来完成这个任务。)
  • 2. quảthực học hỏi
  • 意思:实在地学习
  • 例句:Học sinh nên quảthực học hỏi để có kiến thức rộng rãi.(学生应该实在地学习以获得广泛的知识。)
  • 3. quảthực đối mặt
  • 意思:实在地面对
  • 例句:Phải quảthực đối mặt với thực tế khó khăn.(必须实在地面对困难的现实。)
  • 4. quảthực giúp đỡ
  • 意思:实在地帮助
  • 例句:Bạn bè tôi luôn quảthực giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.(我的朋友们总是实在地帮助我解决困难。)
  • 5. quảthực chấp hành
  • 意思:实在地执行
  • 例句:Công ty cần quảthực chấp hành các quy định mới.(公司需要实在地执行新规定。)
    将“quảthực”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quả:可以联想到“quả”(结果),实在地做事会带来实在的结果。
  • thực:可以联想到“thực”(实际),实在地做事意味着实际地行动。
    1. 描述工作态度
  • Bạn nên quảthực làm việc để đạt được kết quả tốt.(你应该实在地工作以获得好结果。)
  • 2. 描述学习态度
  • Học sinh nên quảthực học hỏi để có kiến thức rộng rãi.(学生应该实在地学习以获得广泛的知识。)
  • 3. 描述面对问题
  • Phải quảthực đối mặt với thực tế khó khăn.(必须实在地面对困难的现实。)
  • 4. 描述帮助他人
  • Bạn bè tôi luôn quảthực giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.(我的朋友们总是实在地帮助我解决困难。)
  • 5. 描述执行任务
  • Công ty cần quảthực chấp hành các quy định mới.(公司需要实在地执行新规定。)