• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:kinhtếhọc(经济学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các kinh tế học(各种经济学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的经济学。例如:kinhtếhọc kinh doanh(商业经济学)
    1. kinh tế học
  • 意思:经济学
  • 例句:Kinh tế học là một lĩnh vực học tập về cách phân phối và sử dụng tài nguyên.(经济学是研究资源分配和使用的学科。)
  • 2. kinh tế học chính trị
  • 意思:政治经济学
  • 例句:Kinh tế học chính trị là một lĩnh vực nghiên cứu về mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị.(政治经济学是研究经济与政治关系的领域。)
  • 3. kinh tế học ứng dụng
  • 意思:应用经济学
  • 例句:Kinh tế học ứng dụng áp dụng lý thuyết kinh tế vào thực tế.(应用经济学将经济理论应用于实践。)
  • 4. kinh tế học quan
  • 意思:计量经济学
  • 例句:Kinh tế học quan sử dụng số liệu thống kê để phân tích vấn đề kinh tế.(计量经济学使用统计数据来分析经济问题。)
  • 5. kinh tế học phát triển
  • 意思:发展经济学
  • 例句:Kinh tế học phát triển nghiên cứu về quá trình và nguyên lý phát triển kinh tế của các nước.(发展经济学研究国家经济发展的过程和原理。)
    将“kinhtếhọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • kinh:可以联想到“kinh doanh”(经营),经济学与经营活动密切相关。
  • tế:可以联想到“tế bào”(细胞),经济学是社会经济体系的基本单元。
  • học:表示这是一个学科或学术领域。
    1. 描述经济学的研究内容
  • 研究资源分配:
  • Kinh tế học nghiên cứu cách phân phối tài nguyên hữu hạn giữa các nhu cầu không giới hạn.(经济学研究有限资源在无限需求之间的分配。)
  • Kinh tế học phân tích giá cả và cung cầu.(经济学分析价格和供需。)
  • 2. 描述经济学的应用领域
  • 政策制定:
  • Kinh tế học giúp chính phủ và doanh nghiệp đưa ra quyết định đúng đắn trong quản lý kinh tế.(经济学帮助政府和企业在经济管理中做出正确决策。)
  • Kinh tế học được ứng dụng trong việc phân tích và dự đoán kinh tế.(经济学被应用于经济分析和预测。)
  • 3. 描述经济学的分支学科
  • 微观经济学与宏观经济学:
  • Kinh tế học vi mô nghiên cứu về hành vi của cá nhân và tổ chức trong kinh tế.(微观经济学研究个人和组织在经济中的行为。)
  • Kinh tế học đại mô nghiên cứu về tổng quát kinh tế của một quốc gia hoặc khu vực.(宏观经济学研究一个国家或地区的总体经济。)