- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:kiếngiải(看法)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các kiếngiải(各种看法)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的看法。例如:kiếngiải tích cực(积极的看法)
1. kiếngiải cá nhân- 意思:个人看法
- 例句:Kiếngiải cá nhân của mỗi người về vấn đề này có thể khác nhau.(每个人对这个问题的个人看法可能不同。)
2. kiếngiải chung- 意思:共同看法
- 例句:Kiếngiải chung của mọi người là không đồng ý với quyết định này.(大家的共同看法是不同意这个决定。)
3. kiếngiải đối lập- 意思:对立看法
- 例句:Họ có hai kiếngiải đối lập về vấn đề giáo dục.(他们对教育问题有两种对立的看法。)
4. kiếngiải quan trọng- 意思:重要看法
- 例句:Kiếngiải của ông ấy rất quan trọng trong quyết định này.(他的看法在这个决定中非常重要。)
5. kiếngiải mới mẻ- 意思:新颖看法
- 例句:Cô ấy đưa ra một kiếngiải mới mẻ về cách giải quyết vấn đề.(她提出了一个新颖的看法来解决问题。)
将“kiếngiải”拆分成几个部分,分别记忆:- kiến:可以联想到“kiến thức”(知识),看法通常基于一定的知识或信息。
- giải:可以联想到“giải thích”(解释),看法是对某事的解释或理解。
通过将“kiếngiải”与“知识”和“解释”联系起来,可以帮助记忆这个词表示“看法”。
1. 表达个人意见- 在讨论中表达个人看法:
- Tôi có một kiếngiải khác về vấn đề này.(我对这个问题有一个不同的看法。)
2. 询问他人意见- 询问他人对某事的看法:
- Bạn có những kiếngiải gì về vấn đề này không?(你对这个问题有什么看法吗?)
3. 描述共识- 描述大家共同的看法:
- Chúng ta đều có cùng một kiếngiải về vấn đề này.(我们对这个问题有相同的的看法。)
4. 解释决策依据- 解释某个决策是基于特定看法:
- Quyết định này dựa trên kiếngiải của lãnh đạo.(这个决定是基于领导的看法。)