• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:bốicảnh(背景)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các bốicảnh(各种背景)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的背景。例如:bốicảnh lịch sử(历史背景)
  • 1. bốicảnh xã hội
  • 意思:社会背景
  • 例句:Bốicảnh xã hội của một người ảnh hưởng đến cách họ sống và nghĩ.(一个人的社会背景影响他们的生活方式和思维方式。)
  • 2. bốicảnh văn hóa
  • 意思:文化背景
  • 例句:Các bạn nên học hỏi về bốicảnh văn hóa của nhau để hiểu nhau tốt hơn.(我们应该学习彼此的文化背景,以便更好地理解对方。)
  • 3. bốicảnh kinh tế
  • 意思:经济背景
  • 例句:Bốicảnh kinh tế của Việt Nam đã thay đổi nhiều trong những năm gần đây.(越南的经济背景在近年来发生了很大变化。)
  • 4. bốicảnh chính trị
  • 意思:政治背景
  • 例句:Bốicảnh chính trị phức tạp có thể ảnh hưởng đến quá trình giao dịch quốc tế.(复杂的政治背景可能影响国际贸易进程。)
  • 5. bốicảnh tự nhiên
  • 意思:自然背景
  • 例句:Bốicảnh tự nhiên của Việt Nam rất đa dạng, bao gồm các rừng, sông, biển và núi.(越南的自然背景非常多样,包括森林、河流、海洋和山脉。)
  • 将“bốicảnh”拆分成几个部分,分别记忆:
  • bối:可以联想到“bối cảnh”(环境),背景是环境的一部分。
  • cảnh:可以联想到“cảnh vật”(景物),背景是景物的背景。
  • 1. 描述一个人的背景
  • 家庭背景:
  • Bốicảnh gia đình của anh ấy rất nghèo, nhưng anh ấy đã nỗ lực để thay đổi cuộc sống của mình.(他的家庭背景很贫穷,但他努力改变自己的生活。)
  • 教育背景:
  • Bốicảnh giáo dục của cô ấy rất tốt, cô ấy đã học tại một trường danh giá.(她的教育背景很好,她曾在一所著名的学校学习。)
  • 2. 描述一个事件的背景
  • 历史背景:
  • Sự kiện này đã xảy ra trong bốicảnh lịch sử của Việt Nam sau chiến tranh.(这一事件发生在越南战后的历史背景下。)
  • 政治背景:
  • Bốicảnh chính trị của đất nước này đã thay đổi sau cuộc bầu cử mới.(这个国家的政治背景在新选举后发生了变化。)