• 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:giúp đỡ(协助)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:giúp đỡ(现在时),đã giúp đỡ(过去时),sẽ giúp đỡ(将来时)
  • 人称变化:根据主语的人称和数变化。例如:Tôi giúp đỡ bạn(我协助你),Bạn đã giúp đỡ tôi(你已经协助了我)
  • 1. giúp đỡ nhau
  • 意思:互相协助
  • 例句:Trong thời gian khó khăn, chúng ta cần giúp đỡ nhau.(在困难时期,我们需要互相协助。)
  • 2. giúp đỡ người khác
  • 意思:帮助他人
  • 例句:Bạn có thể giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.(当他们遇到困难时,你可以帮助他们。)
  • 3. giúp đỡ trong công việc
  • 意思:在工作中协助
  • 例句:Tôi sẽ giúp đỡ bạn trong công việc này.(我将协助你完成这项工作。)
  • 4. giúp đỡ tài chính
  • 意思:经济援助
  • 例句:Chúng ta cần sự giúp đỡ tài chính để hoàn thành dự án.(我们需要经济援助来完成这个项目。)
  • 5. giúp đỡ tình cảm
  • 意思:情感支持
  • 例句:Bạn có thể giúp đỡ tình cảm cho người thân yêu khi họ đang đau khổ.(当亲人痛苦时,你可以提供情感支持。)
  • 将“giúp đỡ”拆分成两个部分,分别记忆:
  • giúp:可以联想到“giúp”(帮助),协助他人就是提供帮助。
  • đỡ:可以联想到“đỡ”(支撑),协助他人就像是在支撑他们,让他们能够更好地应对困难。
  • 1. 在团队合作中
  • Các thành viên nhóm cần giúp đỡ nhau để hoàn thành nhiệm vụ.(团队成员需要互相协助以完成任务。)
  • 2. 在紧急情况下
  • Khi có tình huống khẩn cấp, người dân nên giúp đỡ nhau.(在紧急情况下,人们应该互相帮助。)
  • 3. 在慈善活动中
  • Các tổ chức phi chính phủ thường giúp đỡ tài chính cho những người nghèo khó.(非政府组织经常为贫困人口提供经济援助。)
  • 4. 在个人关系中
  • Bạn bè và gia đình có thể giúp đỡ tình cảm cho nhau trong thời gian khó khăn.(在困难时期,朋友和家人可以提供情感支持。)