• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:tỉnh lị(省莅)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các tỉnh lị(各个省莅)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的省莅。例如:tỉnh lị lớn(大省莅)
    1. tỉnh lị chính trị
  • 意思:政治省莅
  • 例句:Tỉnh lị chính trị là nơi có nhiều hoạt động chính trị diễn ra.(政治省莅是许多政治活动发生的地方。)
  • 2. tỉnh lị kinh tế
  • 意思:经济省莅
  • 例句:Tỉnh lị kinh tế phát triển nhanh chóng, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.(经济省莅发展迅速,吸引了许多外国投资。)
  • 3. tỉnh lị văn hóa
  • 意思:文化省莅
  • 例句:Tỉnh lị văn hóa có nhiều di tích lịch sử và văn hóa truyền thống.(文化省莅有许多历史遗迹和传统文化。)
  • 4. tỉnh lị xã hội
  • 意思:社会省莅
  • 例句:Tỉnh lị xã hội cần chú trọng đến việc bảo đảm quyền lợi cho người dân.(社会省莅需要重视保障人民的权益。)
    将“tỉnh lị”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tỉnh:可以联想到“tỉnh”(省),省莅是省级行政区划。
  • lị:可以联想到“lị”(莅),表示省莅的领导和治理。
    1. 描述省莅的行政区划
  • 行政区划:
  • Tỉnh lị được chia thành nhiều huyện và xã.(省莅被划分为许多县和乡。)
  • Tỉnh lị có chính quyền tự quản và có quyền quyết định một số vấn đề nội bộ.(省莅有自治权,可以决定一些内部问题。)
  • 2. 描述省莅的经济状况
  • 经济状况:
  • Tỉnh lị có nhiều nguồn tài nguyên tự nhiên và tiềm năng phát triển kinh tế.(省莅有许多自然资源和经济发展潜力。)
  • Tỉnh lị đang nỗ lực thực hiện các chính sách phát triển kinh tế.(省莅正在努力实施经济发展政策。)
  • 3. 描述省莅的文化特色
  • 文化特色:
  • Tỉnh lị có nhiều lễ hội và văn hóa truyền thống độc đáo.(省莅有许多独特的节日和传统文化。)
  • Tỉnh lị chú trọng bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống.(省莅重视保护和发扬传统文化。)