• 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:phủ định(否定)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:phủ định(现在时),phủ định đã(过去时),phủ định sẽ(将来时)
  • 人称和数:根据主语的人称和数变化。例如:tôi phủ định(我否定),bạn phủ định(你否定),chúng ta phủ định(我们否定)
    1. phủ định ý kiến
  • 意思:否定意见
  • 例句:Tôi phủ định ý kiến của bạn về vấn đề này.(我否定你关于这个问题的意见。)
  • 2. phủ định sự thật
  • 意思:否定事实
  • 例句:Không ai có thể phủ định sự thật này.(没有人能否定这个事实。)
  • 3. phủ định yêu cầu
  • 意思:否定要求
  • 例句:Chúng tôi đã phủ định yêu cầu của bạn.(我们已经否定了你的要求。)
  • 4. phủ định quyết định
  • 意思:否定决定
  • 例句:Quyết định này đã bị phủ định bởi lãnh đạo.(这个决定已经被领导否定。)
    将“phủ định”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phủ:可以联想到“phủ”(覆盖),否定就像覆盖真相,使其不被接受。
  • định:可以联想到“định”(决定),否定是一种决定,表明不接受或不同意。
    1. 表达不同意或反对
  • 在讨论或辩论中表达不同意或反对意见:
  • Tôi phủ định rằng điều này là đúng.(我否定这是正确的。)
  • 2. 拒绝请求或要求
  • 在工作或日常生活中拒绝请求或要求:
  • Chúng tôi không thể phủ định yêu cầu của khách hàng.(我们不能否定客户的要求。)
  • 3. 反驳错误信息或谣言
  • 在面对错误信息或谣言时进行反驳:
  • Chúng tôi phải phủ định những tin đồn sai lệch.(我们必须否定这些错误的谣言。)