• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hìnhtháihọc(形态学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hìnhtháihọc(各种形态学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的形态学。例如:hìnhtháihọc sinh học(生物学形态学)
  • 1. hìnhtháihọc sinh học
  • 意思:生物学形态学
  • 例句:Hìnhtháihọc sinh học là một lĩnh vực nghiên cứu cấu trúc và hình dạng của các sinh vật.(生物学形态学是研究生物结构和形态的领域。)
  • 2. hìnhtháihọc hóa học
  • 意思:化学形态学
  • 例句:Hìnhtháihọc hóa học quan tâm đến cấu trúc phân tử và hình thái của các chất hóa học.(化学形态学关注化学物质的分子结构和形态。)
  • 3. hìnhtháihọc địa lý
  • 意思:地理形态学
  • 例句:Hìnhtháihọc địa lý nghiên cứu hình thái và cấu trúc của các địa hình tự nhiên.(地理形态学研究自然地形的形状和结构。)
  • 4. hìnhtháihọc ngôn ngữ
  • 意思:语言形态学
  • 例句:Hìnhtháihọc ngôn ngữ là một lĩnh vực học ngôn ngữ học, nghiên cứu cấu trúc hình thái của ngôn ngữ.(语言形态学是语言学的一个领域,研究语言的结构形态。)
  • 将“hìnhtháihọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hình:可以联想到“hình”(形状),形态学研究的是形状和形态。
  • thái:可以联想到“thái”(态),形态学研究的是事物的状态和形态。
  • học:可以联想到“học”(学),形态学是一种学科,研究形态和结构。
  • 1. 描述形态学的研究内容
  • 研究内容:
  • Hìnhtháihọc sinh học quan tâm đến cấu trúc và hình thái của các sinh vật.(生物学形态学关注生物的结构和形态。)
  • Hìnhtháihọc hóa học nghiên cứu cấu trúc phân tử và hình thái của các chất hóa học.(化学形态学研究化学物质的分子结构和形态。)
  • 2. 描述形态学的应用领域
  • 应用领域:
  • Hìnhtháihọc địa lý giúp chúng ta hiểu hơn về hình thái và cấu trúc của các địa hình tự nhiên.(地理形态学帮助我们更好地了解自然地形的形状和结构。)
  • Hìnhtháihọc ngôn ngữ giúp chúng ta hiểu cấu trúc hình thái của ngôn ngữ.(语言形态学帮助我们理解语言的结构形态。)