• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hinhhương(馨香)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hinhhương(各种馨香)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的馨香。例如:hinhhương thơm(芳香的馨香)
  • 1. hinhhương của hoa
  • 意思:花的馨香
  • 例句:Hinhhương của hoa hồng thật dễ chịu.(玫瑰花的馨香非常宜人。)
  • 2. hinhhương của cây
  • 意思:树的馨香
  • 例句:Hinhhương của cây thông rất đặc biệt.(檀树的馨香非常特别。)
  • 3. hinhhương của hương liệu
  • 意思:香料的馨香
  • 例句:Hinhhương của hương liệu giúp người ta thư giãn.(香料的馨香帮助人们放松。)
  • 4. hinhhương của mùa xuân
  • 意思:春天的馨香
  • 例句:Hinhhương của mùa xuân làm cho mọi người cảm thấy vui vẻ.(春天的馨香让人们感到愉快。)
  • 将“hinhhương”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hinh:可以联想到“hình”(形状),馨香的形状是无形的,但可以通过感官体验。
  • hương:可以联想到“hương”(香),馨香是一种香味,给人以愉悦的感觉。
  • 1. 描述自然中的馨香
  • 花香:
  • Hoa hướng dương mang đến một hương thơm đặc biệt.(向日葵带来了一种特别的馨香。)
  • Cây nho cũng phát ra một hinhhương ngọt ngào.(葡萄树也散发出一种甜美的馨香。)
  • 2. 描述香料的馨香
  • 香薰:
  • Hương liệu được sử dụng để tạo ra một không gian thoải mái.(香料被用来创造一个舒适的空间。)
  • Hinhhương của hương liệu giúp người ta thư giãn và giảm stress.(香料的馨香帮助人们放松和减压。)
  • 3. 描述季节的馨香
  • 春天:
  • Mùa xuân mang đến hinhhương của hoa và cây xanh mọc.(春天带来了花和绿叶的馨香。)
  • Hinhhương của mùa hè có thể cảm nhận được qua những trái cây chín.(夏天的馨香可以通过成熟的果实感受到。)