• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trạng thái(状态)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trạng thái(各种状态)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的状态。例如:trạng thái bình thường(正常状态)
    1. trạng thái của hệ thống
  • 意思:系统状态
  • 例句:Trạng thái của hệ thống hiện tại là ổn định.(当前系统状态稳定。)
  • 2. trạng thái của công việc
  • 意思:工作状态
  • 例句:Trạng thái của công việc hiện tại là đang chờ xử lý.(当前工作状态是待处理。)
  • 3. trạng thái của sức khỏe
  • 意思:健康状况
  • 例句:Trạng thái của sức khỏe của anh ấy không tốt.(他的健康状况不佳。)
  • 4. trạng thái của tình cảm
  • 意思:感情状态
  • 例句:Trạng thái của tình cảm giữa hai người đang rất tốt.(两人之间的感情状态非常好。)
  • 5. trạng thái của môi trường
  • 意思:环境状态
  • 例句:Trạng thái của môi trường tại đây đã được cải thiện.(这里的环境状态已经得到改善。)
    将“trạng thái”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trạng:可以联想到“trạng”(情况),状态是描述情况的一种方式。
  • thái:可以联想到“thái độ”(态度),状态也可以指一个人的态度或立场。
    1. 描述系统或设备的状态
  • 系统运行状态:
  • Máy tính của tôi đang trong trạng thái khởi động.(我的电脑正在启动状态。)
  • Máy in hiện đang trong trạng thái chờ lệnh.(打印机目前处于待命状态。)
  • 2. 描述工作或任务的状态
  • 任务完成状态:
  • Báo cáo này đã được hoàn thành và đang trong trạng thái chờ duyệt.(这份报告已完成,目前正在等待审核状态。)
  • Dự án đang trong trạng thái thực hiện.(项目正在进行中状态。)
  • 3. 描述人的健康状况
  • 健康状态描述:
  • Trạng thái của bệnh nhân hiện đang trong quá trình hồi phục.(病人目前处于恢复状态。)
  • Trạng thái sức khỏe của em đang rất tốt.(孩子的健康状况非常好。)
  • 4. 描述感情或关系的状态
  • 感情状态描述:
  • Hai người đã hòa giải và hiện đang trong trạng thái thân thiết.(两人已经和解,目前处于亲密状态。)
  • Trạng thái của mối quan hệ giữa chúng ta đã thay đổi.(我们之间的关系状态已经改变。)