• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thành công(成功)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thành công(各种成功)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的成功。例如:thành công lớn(巨大的成功)
    1. đạt được thành công
  • 意思:获得成功
  • 例句:Sau nhiều năm nỗ lực, anh ấy cuối cùng cũng đạt được thành công.(经过多年的努力,他最终获得了成功。)
  • 2. thành công trong cuộc sống
  • 意思:在生活中成功
  • 例句:Mọi người đều muốn thành công trong cuộc sống.(每个人都想在生活中成功。)
  • 3. thành công trong công việc
  • 意思:在工作中成功
  • 例句:Nhiều người nỗ lực làm việc chăm chỉ để thành công trong công việc.(许多人努力工作,勤奋以在工作中成功。)
  • 4. thành công trong học vấn
  • 意思:在学业上成功
  • 例句:Sinh viên ấy đã dành nhiều thời gian học tập chăm chỉ và cuối cùng thành công trong học vấn.(那位学生投入了很多时间认真学习,最终在学业上取得了成功。)
    将“thành công”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thành:可以联想到“thành”(城),象征着目标或要达到的地方。
  • công:可以联想到“công”(功),象征着努力和成就。
    1. 描述个人的成功
  • 个人成就:
  • Người ấy đã dành nhiều thời gian và công sức để đạt được thành công cá nhân.(那个人投入了很多时间和努力来实现个人的成功。)
  • 2. 描述团队的成功
  • 团队合作:
  • Đội ngũ chúng tôi đã hợp tác chặt chẽ và cuối cùng đã giành được thành công.(我们团队紧密合作,最终取得了成功。)
  • 3. 描述项目的成功
  • 项目完成:
  • Dự án này đã được thực hiện một cách hiệu quả và đã đạt được thành công.(这个项目被高效地执行,并取得了成功。)