• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:Thiên Can Địa Chi(干支)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Thiên Can Địa Chi(各种干支)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定年份或周期的干支。例如:Thiên Can Địa Chi năm nay(今年的干支)
    1. Thiên Can Địa Chi
  • 意思:干支
  • 例句:Thiên Can Địa Chi là một hệ thống để phân chia thời gian trong văn hóa Việt Nam.(干支是越南文化中用来划分时间的系统。)
  • 2. Thiên Can Địa Chi năm nay
  • 意思:今年的干支
  • 例句:Thiên Can Địa Chi năm nay là Tỵ Dậu.(今年的干支是己亥。)
  • 3. Thiên Can Địa Chi năm trước
  • 意思:去年的干支
  • 例句:Thiên Can Địa Chi năm trước là Dần Mùi.(去年的干支是戊戌。)
  • 4. Thiên Can Địa Chi năm sau
  • 意思:明年的干支
  • 例句:Thiên Can Địa Chi năm sau sẽ là Giáp Ngọ.(明年的干支将是庚子。)
    将“Thiên Can Địa Chi”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Thiên Can:可以联想到“Thiên”(天)和“Can”(干),表示天干。
  • Địa Chi:可以联想到“Địa”(地)和“Chi”(支),表示地支。
  • 通过联想记忆法,可以更容易记住干支系统的构成。
    1. 描述干支系统
  • 文化背景:
  • Thiên Can Địa Chi được sử dụng trong lịch truyền thống Việt Nam để chỉ định năm.(干支在越南传统历法中用来指代年份。)
  • Thiên Can Địa Chi kết hợp 10 thiên can và 12 địa chi để tạo ra 60 năm trong một chu kỳ.(干支结合10个天干和12个地支,形成一个60年的周期。)
  • 2. 描述干支与生肖的关系
  • 生肖对应:
  • Mỗi Thiên Can Địa Chi tương ứng với một giáp giáp.(每个干支对应一个生肖。)
  • Ví dụ: Thiên Can Địa Chi Tỵ Dậu tương ứng với giáp Thổ Dậu.(例如:己亥干支对应土猪。)