• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thểthức(体式)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thểthức(各种体式)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的体式。例如:thểthức đẹp(美丽的体式)
    1. thểthức yoga
  • 意思:瑜伽体式
  • 例句:Họ đang học tập các thểthức yoga mới.(他们正在学习新的瑜伽体式。)
  • 2. thểthức tai chi
  • 意思:太极体式
  • 例句:Người ta thường thực hiện các thểthức tai chi vào buổi sáng.(人们通常在早上练习太极体式。)
  • 3. thểthức thể dục
  • 意思:体育体式
  • 例句:Các em học sinh đang thực hiện các thểthức thể dục.(学生们正在执行体育体式。)
  • 4. thểthức nhảy múa
  • 意思:舞蹈体式
  • 例句:Các ca sĩ đang luyện tập các thểthức nhảy múa.(舞者们正在练习舞蹈体式。)
    将“thểthức”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thể:可以联想到“thể dục”(体育),体式是体育活动中的一种形式。
  • thức:可以联想到“thức thức”(姿势),体式是身体的一种姿势或状态。
    1. 描述瑜伽练习中的体式
  • 瑜伽体式:
  • Thểthức yoga giúp người tập tăng cường sức khỏe và giảm stress.(瑜伽体式有助于练习者增强健康和减轻压力。)
  • Mỗi ngày, tôi đều thực hiện một số thểthức yoga cơ bản.(每天,我都会做一些基本的瑜伽体式。)
  • 2. 描述太极练习中的体式
  • 太极体式:
  • Thểthức tai chi đòi hỏi sự tập trung và cân bằng.(太极体式需要集中注意力和平衡。)
  • Người già thường thực hiện các thểthức tai chi để giữ sức khỏe.(老年人通常练习太极体式以保持健康。)
  • 3. 描述舞蹈练习中的体式
  • 舞蹈体式:
  • Các ca sĩ cần phải luyện tập kỹ các thểthức nhảy múa.(舞者需要熟练练习舞蹈体式。)
  • Thểthức nhảy múa đòi hỏi sự nhạy bén và uyển chuyển.(舞蹈体式需要敏捷和流畅。)