- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sinhthái(生态)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sinhthái(各种生态)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的生态。例如:sinhthái tự nhiên(自然生态)
1. sinhthái tự nhiên- 意思:自然生态
- 例句:Các sinhthái tự nhiên đang chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.(自然生态正在受到气候变化的影响。)
2. sinhthái sinh học- 意思:生态生物学
- 例句:Sinhthái sinh học là một lĩnh vực nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường sống của chúng.(生态生物学是研究生物与其生活环境之间关系的领域。)
3. sinhthái đô thị- 意思:城市生态
- 例句:Sinhthái đô thị đòi hỏi phải có các giải pháp quản lý môi trường hiệu quả.(城市生态需要有效的环境管理解决方案。)
4. sinhthái nông thôn- 意思:农村生态
- 例句:Bảo tồn sinhthái nông thôn là một trong những mục tiêu quan trọng của chính sách phát triển bền vững.(保护农村生态是可持续发展政策的重要目标之一。)
将“sinhthái”拆分成几个部分,分别记忆:- sinh:可以联想到“sinh”(生),生态与生物的生存和发展密切相关。
- thái:可以联想到“thái”(态),生态表示生物和环境之间的状态和关系。
1. 描述生态的重要性- 环境保护:
- Sinhthái là một hệ thống phức tạp bao gồm các sinh vật và môi trường sống của chúng.(生态是一个包括生物及其生活环境的复杂系统。)
- Bảo tồn sinhthái là nhiệm vụ quan trọng để duy trì sự sống của trái đất.(保护生态是维持地球生命的重要任务。)
2. 讨论生态问题- 环境问题:
- Sinhthái đang gặp phải nhiều vấn đề như mất đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường.(生态正面临生物多样性丧失和环境污染等问题。)
- Phát triển kinh tế không thể tách rời với việc bảo vệ sinhthái.(经济发展不能脱离生态保护。)
3. 实施生态保护措施- 保护措施:
- Các chính sách bảo vệ sinhthái cần được thực hiện để ngăn chặn biến đổi khí hậu.(需要实施保护生态的政策以阻止气候变化。)
- Khuyến cáo người dân tham gia vào các hoạt động bảo tồn sinhthái.(鼓励民众参与生态保护活动。)