- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chiến tranh lạnh(冷战)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chiến tranh lạnh(各种冷战)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定时期的冷战。例如:chiến tranh lạnh thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai(第二次世界大战后的冷战)
- 1. chiến tranh lạnh
- 意思:冷战
- 例句:Chiến tranh lạnh diễn ra giữa các nước tư bản và các nước cộng sản trong hơn 40 năm.(冷战在资本主义国家和共产主义国家之间进行了40多年。)
- 2. chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô
- 意思:美苏冷战
- 例句:Chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô đã ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trên thế giới.(美苏冷战影响了世界上许多国家。)
- 3. chiến tranh lạnh trong lịch sử
- 意思:历史上的冷战
- 例句:Chiến tranh lạnh trong lịch sử đã tạo ra nhiều biến cố quan trọng.(历史上的冷战造成了很多重大事件。)
- 将“chiến tranh lạnh”拆分成几个部分,分别记忆:
- chiến tranh:可以联想到“chiến tranh”(战争),冷战是一种没有直接军事冲突的战争状态。
- lạnh:可以联想到“lạnh”(冷),冷战中的“冷”字表示这种战争状态没有直接的热战冲突。
- 1. 描述冷战时期
- 历史背景:
- Chiến tranh lạnh diễn ra sau khi kết thúc cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.(冷战发生在第二次世界大战结束后。)
- Chiến tranh lạnh kéo dài từ năm 1947 đến năm 1991.(冷战从1947年持续到1991年。)
- 2. 描述冷战的影响
- 政治影响:
- Chiến tranh lạnh đã làm thay đổi cục diện chính trị trên thế giới.(冷战改变了世界政治格局。)
- Chiến tranh lạnh đã dẫn đến sự chia tách giữa các nước tư bản và cộng sản.(冷战导致了资本主义国家和共产主义国家的分裂。)
- 3. 描述冷战的结束
- 结束标志:
- Sự sụp đổ của Berlin Wall標誌着 kết thúc của chiến tranh lạnh.(柏林墙的倒塌标志着冷战的结束。)
- Chiến tranh lạnh kết thúc với sự giải thể của Liên Xô.(冷战随着苏联的解体而结束。)