• 形容词:用来修饰名词,表示某种特征或属性的程度。例如:giaquyền(加权)
  • 位置:通常放在被修饰的名词之前。例如:giaquyền điểm(加权分)
  • 比较级和最高级:形容词的比较级和最高级形式通常通过添加后缀“-hơn”和“-nhất”来构成。例如:giaquyền hơn(更加权的), giaquyền nhất(最加权的)
  • 1. giaquyền điểm
  • 意思:加权分
  • 例句:Điểm thi của anh ấy đã được giaquyền để tính tổng kết.(他的考试成绩已经加权计算总分。)
  • 2. giaquyền số liệu
  • 意思:加权数据
  • 例句:Số liệu này đã được giaquyền để phản ánh sự khác biệt về quy mô.(这些数据已经加权以反映规模差异。)
  • 3. giaquyền quyết định
  • 意思:加权决策
  • 例句:Quyết định này đã được giaquyền dựa trên nhiều yếu tố khác nhau.(这个决策已经根据多个不同因素进行了加权。)
  • 4. giaquyền phân tích
  • 意思:加权分析
  • 例句:Phân tích giaquyền giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các yếu tố quan trọng nhất.(加权分析帮助我们更清楚地了解最重要的因素。)
  • 5. giaquyền đầu tư
  • 意思:加权投资
  • 例句:Chúng ta cần thực hiện giaquyền đầu tư để tối ưu hóa lợi nhuận.(我们需要进行加权投资以优化利润。)
  • 将“giaquyền”拆分成几个部分,分别记忆:
  • gia:可以联想到“giá trị”(价值),加权与价值或重要性有关。
  • quyền:可以联想到“quyền lực”(权力),加权与权力或影响力有关。
  • 结合起来,giaquyền就是指在不同因素中赋予不同的价值或权力,即加权。
  • 1. 教育评分系统
  • 在教育评分系统中,加权分数用于反映不同科目或部分的重要性。
  • Giaquyền được sử dụng trong hệ thống chấm điểm giáo dục để phản ánh tầm quan trọng của các môn học hoặc phần khác nhau.(加权在教育评分系统中被用来反映不同科目或部分的重要性。)
  • 2. 数据分析
  • 在数据分析中,加权数据用于调整不同数据点的影响力。
  • Giaquyền được sử dụng trong phân tích dữ liệu để điều chỉnh sức ảnh hưởng của các điểm dữ liệu khác nhau.(加权在数据分析中被用来调整不同数据点的影响力。)
  • 3. 经济决策
  • 在经济决策中,加权因素用于考虑不同经济指标的重要性。
  • Giaquyền được sử dụng trong các quyết định kinh tế để xem xét tầm quan trọng của các chỉ số kinh tế khác nhau.(加权在经济决策中被用来考虑不同经济指标的重要性。)