• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nguyên tố(化学元素)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nguyên tố(各种化学元素)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的化学元素。例如:nguyên tố hữu cơ(有机元素)
    1. nguyên tố hóa học
  • 意思:化学元素
  • 例句:Các nguyên tố hóa học là các thành phần cơ bản của vật chất.(化学元素是物质的基本组成成分。)
  • 2. nguyên tố không khí
  • 意思:空气中的元素
  • 例句:Nguyên tố không khí bao gồm oxy, nitrogen và một số nguyên tố khác.(空气中的元素包括氧、氮和其他一些元素。)
  • 3. nguyên tố sống
  • 意思:生命元素
  • 例句:Nguyên tố sống là những nguyên tố cần thiết cho sự sống.(生命元素是生命所必需的元素。)
  • 4. nguyên tố di truyền
  • 意思:遗传元素
  • 例句:Nguyên tố di truyền là các nguyên tố có ảnh hưởng đến các đặc tính di truyền.(遗传元素是影响遗传特征的元素。)
    将“nguyên tố”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nguyên:可以联想到“nguyên liệu”(原料),化学元素是构成物质的基本原料。
  • tố:可以联想到“tố chất”(素质),化学元素是物质的基本素质。
    1. 描述化学元素的性质
  • 物理性质:
  • Nguyên tố có thể là chất lỏng, khí体 hoặc rắn.(化学元素可以是液体、气体或固体。)
  • Nguyên tố có các đặc tính như trọng lượng nguyên tử, số proton và số neutron.(化学元素具有原子量、质子数和中子数等特性。)
  • 2. 描述化学元素的应用
  • 工业应用:
  • Những nguyên tố như sắt, đồng và nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp.(铁、铜和铝等元素在工业中被广泛使用。)
  • Nguyên tố hiếm có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực công nghệ cao.(稀土元素在高科技领域有很多重要应用。)
  • 3. 描述化学元素的分类
  • 分类:
  • Các nguyên tố có thể được phân loại theo bảng tuần hoàn hóa học.(化学元素可以根据元素周期表进行分类。)
  • Nguyên tố có thể được phân loại thành nhóm và hàng trong bảng tuần hoàn.(元素可以根据周期表中的族和周期进行分类。)