• 动词:表示动作、状态或过程的词汇。例如:tácchiến(作战)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:tácchiến(现在时),đã tácchiến(过去时),sẽ tácchiến(将来时)
  • 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:tácchiến(主动语态),bị tácchiến(被动语态)
    1. tácchiến chiến lược
  • 意思:战略作战
  • 例句:Quân đội ta đã thực hiện tácchiến chiến lược hiệu quả.(我们的军队实施了有效的战略作战。)
  • 2. tácchiến phòng ngự
  • 意思:防御作战
  • 例句:Các lực lượng phòng ngự đã chuẩn bị cho các tình huống tácchiến phòng ngự.(防御部队已为各种防御作战情况做好准备。)
  • 3. tácchiến công phá
  • 意思:进攻作战
  • 例句:Lực lượng công phá đã tiến công vào vị trí địch.(进攻部队已向敌军阵地发起攻击。)
  • 4. tácchiến du kích
  • 意思:游击作战
  • 例句:Du kích đã thực hiện nhiều cuộc tácchiến du kích thành công.(游击队成功实施了许多次游击作战。)
    将“tácchiến”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tácchiến:可以联想到“tách”(击)和“chiến”(战),作战就是进行战斗。
    1. 描述作战计划
  • 作战计划:
  • Các nhà chỉ huy đã thảo luận và thiết lập kế hoạch tácchiến.(指挥官们讨论并制定了作战计划。)
  • 2. 描述作战行动
  • 作战行动:
  • Lực lượng quân sự đã bắt đầu thực hiện các hành động tácchiến.(军事力量已开始执行作战行动。)
  • 3. 描述作战结果
  • 作战结果:
  • Các lực lượng quân sự đã giành được thắng lợi trong cuộc tácchiến.(军事力量在作战中取得了胜利。)