• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:phụtrái(负债)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các phụtrái(各种负债)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的负债。例如:phụtrái dài hạn(长期负债)
    1. phụtrái công ty
  • 意思:公司负债
  • 例句:Công ty này có nhiều phụtrái công ty.(这家公司有很多公司负债。)
  • 2. phụtrái cá nhân
  • 意思:个人负债
  • 例句:Phụtrái cá nhân của anh ta đã vượt quá khả năng thanh toán.(他的个人负债已经超过了偿还能力。)
  • 3. phụtrái ngắn hạn
  • 意思:短期负债
  • 例句:Các phụtrái ngắn hạn của công ty đã được kiểm soát chặt chẽ.(公司的短期负债得到了严格控制。)
  • 4. phụtrái dài hạn
  • 意思:长期负债
  • 例句:Phụtrái dài hạn của công ty đã được giảm xuống dưới 50% tổng tài sản.(公司的长期负债已经减少到总资产的50%以下。)
    将“phụtrái”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phụ:可以联想到“phụ thuộc”(依赖),负债意味着经济上的依赖。
  • trái:可以联想到“trái phiếu”(债券),负债常常与发行债券相关。
    1. 描述公司的财务状况
  • 财务报表:
  • Công ty đã công bố báo cáo tài chính, trong đó có số liệu về phụtrái.(公司已经公布了财务报告,其中包括负债数据。)
  • 2. 描述个人的经济状况
  • 个人信用:
  • Do phụtrái quá cao, tín dụng của ông ấy đã bị ảnh hưởng.(由于负债过高,他的信用受到了影响。)
  • 3. 描述经济政策
  • 减少负债:
  • Chính phủ đang thực hiện các chính sách để giảm phụtrái công của các doanh nghiệp.(政府正在实施政策以减少企业的公共负债。)