- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:tổng số(总数)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các tổng số(各种总数)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的总数。例如:tổng số lớn(大总数)
1. tổng số người- 意思:总人数
- 例句:Tổng số người tham gia sự kiện đã vượt qua 1000.(参加活动的总人数超过了1000。)
2. tổng số tiền- 意思:总金额
- 例句:Tổng số tiền đã được đóng góp là 500 triệu đồng.(已捐赠的总金额是5亿越南盾。)
3. tổng số sản phẩm- 意思:总产品数
- 例句:Tổng số sản phẩm đã được bán ra trong tháng này là 1000 đơn vị.(这个月卖出的总产品数是1000单位。)
4. tổng số điểm- 意思:总分数
- 例句:Tổng số điểm của đội tuyển trong giải đấu là 30 điểm.(该队在锦标赛中的总分数是30分。)
5. tổng số khách truy cập- 意思:总访问量
- 例句:Tổng số khách truy cập vào trang web trong tháng vừa qua là 10.000 lượt.(上个月网站总访问量是10000次。)
将“tổng số”拆分成几个部分,分别记忆:- tổng:可以联想到“tổng hợp”(综合),总数是将多个部分综合起来的结果。
- số:可以联想到“số liệu”(数据),总数是一种数据,用来表示数量的总和。
1. 描述统计数据- 统计总人数:
- Tổng số người tham gia hội nghị là 200.(参加会议的总人数是200。)
- Tổng số người ở tuổi học là 1500.(学龄儿童的总人数是1500。)
2. 描述财务数据- 统计总金额:
- Tổng số tiền đã được sử dụng cho dự án là 100 triệu đồng.(项目已使用的总金额是1亿越南盾。)
- Tổng số tiền đã được thu về từ bán hàng là 50 triệu đồng.(从销售中收回的总金额是5000万越南盾。)
3. 描述产品数量- 统计总产品数:
- Tổng số sản phẩm đã được sản xuất trong năm là 10.000 đơn vị.(今年生产的总产品数是10000单位。)
- Tổng số sản phẩm đã được bán trong tháng là 2000 đơn vị.(这个月卖出的总产品数是2000单位。)