• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hìnhvị(词素)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hìnhvị(各种词素)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的词素。例如:hìnhvị quan trọng(重要词素)
  • 1. hìnhvị cơ bản
  • 意思:基本词素
  • 例句:Hìnhvị cơ bản là những hìnhvị không thể chia nhỏ hơn trong ngôn ngữ.(基本词素是语言中不能再细分的词素。)
  • 2. hìnhvị trắc nghiệm
  • 意思:派生词素
  • 例句:Hìnhvị trắc nghiệm có thể được thêm vào một từ gốc để tạo ra một từ mới.(派生词素可以添加到一个词根上以创建一个新词。)
  • 3. hìnhvị liên kết
  • 意思:连接词素
  • 例句:Hìnhvị liên kết giúp kết nối hai từ gốc lại với nhau.(连接词素有助于将两个词根连接在一起。)
  • 将“hìnhvị”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hình:可以联想到“hình”(形状),词素是构成词汇的形状或基础。
  • vị:可以联想到“vị trí”(位置),词素在词汇中的位置很重要。
  • 1. 描述词素的功能和作用
  • 功能描述:
  • Hìnhvị là một phần không thể tách rời của từ, đóng vai trò quan trọng trong cấu tạo từ vựng.(词素是词不可分割的一部分,在词汇构成中起着重要作用。)
  • Hìnhvị có thể là một từ gốc hoặc một phần từ được thêm vào từ gốc.(词素可以是一个词根或添加到词根上的部分。)
  • 2. 讨论词素的分类
  • 分类讨论:
  • Có nhiều loại hìnhvị, bao gồm hìnhvị cơ bản, hìnhvị trắc nghiệm và hìnhvị liên kết.(有许多类型的词素,包括基本词素、派生词素和连接词素。)
  • Hìnhvị cơ bản không thể chia nhỏ hơn, trong khi hìnhvị trắc nghiệm và hìnhvị liên kết có thể được tạo ra từ hìnhvị cơ bản.(基本词素不能再细分,而派生词素和连接词素可以从基本词素中产生。)