• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sàm lốc hoa(沙漠化)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sàm lốc hoa(各种沙漠化现象)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的沙漠化。例如:sàm lốc hoa nghiêm trọng(严重的沙漠化)
    1. sàm lốc hoa đất đai
  • 意思:土地沙漠化
  • 例句:Việc sàm lốc hoa đất đai đang diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới.(世界各地都在发生土地沙漠化。)
  • 2. sàm lốc hoa khí hậu
  • 意思:气候沙漠化
  • 例句:Sàm lốc hoa khí hậu có ảnh hưởng lớn đến việc sống của con người.(气候沙漠化对人类生活有很大影响。)
  • 3. ngăn chặn sàm lốc hoa
  • 意思:防止沙漠化
  • 例句:Chúng ta cần tìm cách ngăn chặn sàm lốc hoa để bảo vệ môi trường sống.(我们需要找到防止沙漠化的方法来保护生活环境。)
  • 4. tác động của sàm lốc hoa
  • 意思:沙漠化的影响
  • 例句:Tác động của sàm lốc hoa đến nhiều khía cạnh của cuộc sống con người.(沙漠化的影响涉及到人类生活的许多方面。)
    将“sàm lốc hoa”拆分成几个部分,分别记忆:
  • sàm lốc:可以联想到“sàm lốc”(沙丘),沙漠化过程中沙丘的形成是一个特征。
  • hoa:可以联想到“hoa”(花),沙漠化导致植被减少,花朵消失,从而联想到沙漠化。
    1. 描述沙漠化的原因
  • 人为因素:
  • Sàm lốc hoa thường do quá trình khai thác ruộng đất và chặt phá rừng gây ra.(沙漠化通常是由开垦土地和砍伐森林等人为因素引起的。)
  • Tác động của con người đến môi trường là một nguyên nhân chính dẫn đến sàm lốc hoa.(人类对环境的影响是导致沙漠化的主要原因之一。)
  • 2. 描述沙漠化的后果
  • 生态影响:
  • Sàm lốc hoa làm mất cân bằng sinh thái và ảnh hưởng đến nhiều loài động vật và thực vật.(沙漠化破坏生态平衡,影响许多动植物种类。)
  • Sàm lốc hoa có thể dẫn đến mất mùir và giảm sản lượng lương thực.(沙漠化可能导致土地贫瘠和粮食产量下降。)
  • 3. 讨论沙漠化的应对措施
  • 环境保护:
  • Cần thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường để giảm thiểu tác động của sàm lốc hoa.(需要实施环境保护措施以减少沙漠化的影响。)
  • Phát triển công nghệ và kỹ thuật mới để ngăn chặn và khắc phục sàm lốc hoa.(发展新技术和方法来防止和治理沙漠化。)