• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:cuốn sách có ích(一本有用的书)
  • 比较级和最高级:có ích hơn(更有帮助),có ích nhất(最有帮助)
  • 修饰语:可以用副词修饰,如:rất có ích(非常有帮助)
  • 1. có ích cho sức khỏe
  • 意思:对健康有益
  • 例句:Ăn rau xanh thường xuyên rất có ích cho sức khỏe.(经常食用绿色蔬菜对健康非常有益。)
  • 2. có ích cho học tập
  • 意思:对学习有帮助
  • 例句>Sử dụng các ứng dụng học ngoại ngữ có ích cho học tập.(使用语言学习应用程序对学习有帮助。)
  • 3. có ích cho việc làm
  • 意思:对工作有益
  • 例句>Các kỹ năng mềm có ích cho việc làm.(软技能对工作有益。)
  • 4. có ích cho xã hội
  • 意思:对社会有益
  • 例句>Các hoạt động tình nguyện có ích cho xã hội.(志愿活动对社会有益。)
  • 5. có ích cho môi trường
  • 意思:对环境有益
  • 例句>Sử dụng năng lượng tái tạo có ích cho môi trường.(使用可再生能源对环境有益。)
  • 将“có ích”与具体事物联系起来记忆:
  • có:可以联想到“có”(有),表示存在或拥有。
  • ích:可以联想到“lợi ích”(利益),表示某种好处或益处。
  • 将“có ích”与具体的事物或活动联系起来,如“có ích cho sức khỏe”(对健康有益),“có ích cho học tập”(对学习有帮助),这样更容易记忆和理解。
  • 1. 描述事物的益处
  • 描述食物的益处:
  • Ăn trái cây có ích cho sức khỏe.(吃水果对健康有益。)
  • Ăn nhiều thực phẩm chứa chất xơ có ích cho hệ tiêu hóa.(多吃富含纤维的食物对消化系统有益。)
  • 2. 描述学习资源的益处
  • 描述书籍的益处:
  • Đọc sách có ích cho trí óc.(阅读书籍对心智有益。)
  • Sử dụng các công cụ học tập trực tuyến có ích cho việc học tập.(使用在线学习工具对学习有益。)
  • 3. 描述工作技能的益处
  • 描述沟通技能的益处:
  • Có kỹ năng giao tiếp tốt có ích cho việc làm.(拥有良好的沟通技能对工作有益。)
  • Có kỹ năng quản lý thời gian có ích cho hiệu suất công việc.(拥有时间管理技能对工作效率有益。)