• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:cănbậchai(平方根)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các cănbậchai(各种平方根)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的平方根。例如:cănbậchai chính(主平方根)
  • 1. cănbậchai của số
  • 意思:一个数的平方根
  • 例句:Cănbậchai của số 4 là 2.(4的平方根是2。)
  • 2. cănbậchai kép
  • 意思:负平方根
  • 例句:Cănbậchai kép của số 4 là -2.(4的负平方根是-2。)
  • 3. cănbậchai chính
  • 意思:主平方根
  • 例句:Cănbậchai chính của số 9 là 3.(9的主平方根是3。)
  • 将“cănbậchai”拆分成几个部分,分别记忆:
  • căn:可以联想到“căn bản”(基本),平方根是一个数的基本属性之一。
  • bậchai:可以联想到“bậc”(级),平方根表示一个数的“平方级别”。
  • 1. 描述平方根的概念
  • 数学概念:
  • Cănbậchai là giá trị của một số khi nó được nhân với chính nó.(平方根是一个数乘以它自己得到的值。)
  • Cănbậchai của một số không âm là số đó chính nó.(一个非负数的平方根就是它本身。)
  • 2. 描述平方根的计算
  • 计算方法:
  • Để tìm cănbậchai của một số, ta cần giải một方程 ax² = b.(为了找到一个数的平方根,我们需要解方程ax² = b。)
  • Cănbậchai có thể được tính bằng cách sử dụng máy tính hoặc các công cụ toán học.(平方根可以通过使用计算机或数学工具来计算。)
  • 3. 描述平方根的应用
  • 实际应用:
  • Cănbậchai được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, và kỹ thuật.(平方根被用于许多领域,如数学、物理和技术。)
  • Cănbậchai của một số có thể được sử dụng để đo lường kích thước của một hình học.(一个数的平方根可以用来测量一个几何图形的大小。)