viễnchí

河内:[viən˦ˀ˥t͡ɕi˧˦] 顺化:[viəŋ˧˨t͡ɕɪj˨˩˦] 胡志明市:[viəŋ˨˩˦cɪj˦˥]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:viễnchí(远志)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các viễnchí(各种远志)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的远志。例如:viễnchí quý(珍贵的远志)

使用场景


    1. 描述个人的远志
  • 个人目标:
  • Tôi có một viễnchí là trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.(我的远志是成为一名著名的科学家。)
  • 2. 描述远志的重要性
  • 重要性:
  • Viễnchí là động lực giúp chúng ta vượt qua khó khăn trong cuộc sống.(远志是帮助我们克服生活中困难的动力。)
  • 3. 描述远志的实现
  • 实现远志:
  • Mỗi bước tiến trên con đường thực hiện viễnchí đều cần sự kiên nhẫn và nỗ lực.(在实现远志的道路上,每一步都需要耐心和努力。)

联想记忆法


    将“viễnchí”拆分成几个部分,分别记忆:
  • viễn:可以联想到“viễn”(远),远志意味着追求长远的目标。
  • chí:可以联想到“chí”(志),志向或目标。

固定搭配


    1. viễnchí học vấn
  • 意思:远志学问
  • 例句:Viễnchí học vấn là điều quan trọng đối với mỗi người học sinh.(远志学问对于每个学生来说都是重要的。)
  • 2. viễnchí của tuổi trẻ
  • 意思:青春的远志
  • 例句:Viễnchí của tuổi trẻ luôn đầy tham vọng và hy vọng.(青春的远志总是充满野心和希望。)
  • 3. viễnchí lớn
  • 意思:伟大的远志
  • 例句:Mỗi người đều nên có một viễnchí lớn trong cuộc sống.(每个人都应该在生活中有一个伟大的远志。)
  • 4. viễnchí nhỏ
  • 意思:小远志
  • 例句:Viễnchí nhỏ của tôi là trở thành một giáo viên xuất sắc.(我的小远志是成为一名出色的教师。)