• 形容词:用来修饰名词,表示人或事物的性质、状态或特征。例如:đồnglòng(共识)
  • 位置:通常放在所修饰的名词之前。例如:đồnglòng trong nhóm(小组内的共识)
  • 比较级和最高级:形容词没有固定的比较级和最高级形式,但可以通过添加副词如“hơn”(更)和“nhất”(最)来表达。例如:đồnglòng hơn(更有共识)
  • 1. đạt được đồnglòng
  • 意思:达成共识
  • 例句:Mọi người đã đạt được đồnglòng về vấn đề này.(大家就这个问题达成了共识。)
  • 2. không đồnglòng
  • 意思:没有共识
  • 例句:Chúng ta không thể đạt được đồnglòng trong vấn đề này.(我们不能在这个问题上达成共识。)
  • 3. đồnglòng chung
  • 意思:共同共识
  • 例句:Các bên đã đạt được đồnglòng chung về kế hoạch này.(各方就这个计划达成了共同共识。)
  • 4. đồnglòng mạnh mẽ
  • 意思:强烈共识
  • 例句:Cộng đồng có một đồnglòng mạnh mẽ về vấn đề môi trường.(社区对环境问题有一个强烈的共识。)
  • 将“đồnglòng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đồng:可以联想到“đồng ý”(同意),共识意味着大家同意或有共同的看法。
  • lòng:可以联想到“lòng tin”(信任),共识建立在相互信任的基础上。
  • 1. 商业会议
  • 在商业会议中,达成共识是非常重要的。
  • Mọi người cần phải tìm ra điểm đồnglòng để đưa dự án này thành công.(大家需要找到共识点来使这个项目成功。)
  • 2. 政策制定
  • 政策制定者需要在不同利益团体之间找到共识。
  • Chính phủ cần phải tìm ra đồnglòng giữa các nhóm lợi ích khác nhau.(政府需要在不同利益团体之间找到共识。)
  • 3. 社会运动
  • 在社会运动中,共识可以帮助团结人们。
  • Sự đồnglòng trong cộng đồng đã giúp họ đạt được nhiều thành công.(社区内的共识帮助他们取得了许多成功。)