vesầu
河内:[vɛ˧˧səw˨˩]
顺化:[vɛ˧˧ʂəw˦˩]
胡志明市:[vɛ˧˧ʂəw˨˩]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:vesâu(知了)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các vesâu(各种知了)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的知了。例如:vesâu to(大知了)
使用场景
- 1. 描述知了的特征
- 声音特征:
- Vesâu có tiếng kêu đặc biệt, thường nghe thấy trong mùa hè.(知了有特别的叫声,通常在夏天能听到。)
- Vesâu có thể phát ra tiếng ồn khi trời nóng.(知了在天气热时能发出噪音。) 2. 描述知了的习性
- 生活习性:
- Vesâu thường sống trên cây và ăn nước lá.(知了通常生活在树上,吃树液。)
- Vesâu có thời gian sống ngắn trong một năm.(知了在一年中的活动时间很短。) 3. 描述知了的分布
- 地理分布:
- Vesâu có thể tìm thấy ở nhiều nơi có cây cối.(知了可以在许多有树木的地方找到。)
- Vesâu thường sống trong các khu rừng và vườn cây.(知了通常生活在森林和花园里。)
联想记忆法
- 将“vesâu”与夏天和声音联系起来记忆:
- vesâu:可以联想到“mùa hè”(夏天),因为知了通常在夏天活跃并发出叫声。
- vesâu:可以联想到“tiếng kêu”(叫声),因为知了的叫声是其最显著的特征之一。
固定搭配
- 1. vesâu mùa hè
- 意思:夏天的知了
- 例句:Vesâu mùa hè thường kêu rất to khi trời nóng.(夏天的知了在天气热时通常叫得很大声。) 2. vesâu trong rừng
- 意思:森林里的知了
- 例句:Vesâu trong rừng thường sống trên các cây cao.(森林里的知了通常生活在高树上。) 3. vesâu nhỏ
- 意思:小知了
- 例句:Vesâu nhỏ có tiếng kêu dịt hơn so với những con lớn.(小知了的叫声比大知了更尖锐。) 4. vesâu trong vườn
- 意思:花园里的知了
- 例句:Vesâu trong vườn thường được người dân săn bắt để làm món ăn.(花园里的知了常被居民捕捉来食用。)