• 专有名词:用来表示特定的人、地点、机构或概念的名称。例如:Diêm Vương Tinh(冥王星)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,不需要变化。
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定特征的冥王星。例如:Diêm Vương Tinh nhỏ(小冥王星)
  • 1. Diêm Vương Tinh
  • 意思:冥王星
  • 例句:Diêm Vương Tinh là một thiên thể nhỏ nằm ở ngoại vi của hệ mặt trời.(冥王星是位于太阳系外缘的一个小天体。)
  • 2. Diêm Vương Tinh bị xoá khỏi danh sách hành tinh
  • 意思:冥王星被从行星名单中移除
  • 例句:Năm 2006, Diêm Vương Tinh đã bị xoá khỏi danh sách hành tinh bởi Hiệp hội Thiên văn Quốc tế.(2006年,冥王星被国际天文学联合会从行星名单中移除。)
  • 3. Diêm Vương Tinh và hành tinh khác
  • 意思:冥王星和其他行星
  • 例句:Diêm Vương Tinh có kích thước nhỏ hơn hầu hết các hành tinh khác trong hệ mặt trời.(冥王星的体积比太阳系中的大多数其他行星都要小。)
  • 将“Diêm Vương Tinh”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Diêm:可以联想到“Diêm”(阴间),冥王星的名字来源于罗马神话中的冥界之神。
  • Vương:可以联想到“Vương”(王),冥王星的名字意味着“冥界的王”。
  • Tinh:可以联想到“Tinh”(星),冥王星是一种天体,属于星的范畴。
  • 1. 描述冥王星的特征
  • 物理特征:
  • Diêm Vương Tinh có đường kính nhỏ hơn so với các hành tinh khác trong hệ mặt trời.(冥王星的直径比太阳系中的其他行星要小。)
  • Diêm Vương Tinh có một quỹ đạo xoắn ốc quanh mặt trời.(冥王星有一个螺旋形的轨道围绕太阳运行。)
  • 2. 描述冥王星的分类
  • 天文分类:
  • Diêm Vương Tinh hiện được phân loại là một矮行星(thành tinh nhỏ).(冥王星现在被分类为矮行星。)
  • Diêm Vương Tinh không còn được coi là hành tinh theo quy định mới của Hiệp hội Thiên văn Quốc tế.(根据国际天文学联合会的新规定,冥王星不再被视为行星。)
  • 3. 描述冥王星的探索
  • 太空探索:
  • Nhân viên của tàu không gian New Horizons đã chụp được hình ảnh rõ nét nhất về Diêm Vương Tinh.(新视野号宇宙飞船的工作人员拍摄到了冥王星最清晰的照片。)
  • Diêm Vương Tinh đã được thăm dò lần đầu tiên bởi tàu không gian New Horizons vào năm 2015.(冥王星在2015年首次被新视野号宇宙飞船探索。)