vongquốc

河内:[vawŋ͡m˧˧kuək̚˧˦] 顺化:[vawŋ͡m˧˧kuək̚˦˧˥] 胡志明市:[vawŋ͡m˧˧wək̚˦˥]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:vongquốc(亡国)
  • 时态:通常用于描述过去、现在或将来可能发生的动作。例如:vongquốc(亡国)
  • 主语:可以是人或国家,表示导致亡国的主体。例如:nước(国家)

使用场景


    1. 描述国家灭亡的原因
  • 政治原因:
  • Nước này đã vongquốc vì chính sách độc tài của chính phủ.(这个国家因政府的独裁政策而亡国。)
  • Nước này đã vongquốc vì nội chiến kéo dài.(这个国家因持续的内战而亡国。)
  • 2. 描述国家灭亡的影响
  • 社会影响:
  • Vongquốc đã làm cho dân chúng sống trong cảnh nghèo khó.(亡国使人民生活在贫困之中。)
  • Vongquốc đã làm cho văn hóa của dân tộc bị mất dần.(亡国使民族的文化逐渐消失。)

联想记忆法


    将“vongquốc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • vong:可以联想到“vong”(圆),表示国家的完整被破坏。
  • quốc:可以联想到“quốc”(国),表示国家的灭亡。

固定搭配


    1. vongquốc vì chiến tranh
  • 意思:因战争而亡国
  • 例句:Nước này đã vongquốc vì chiến tranh.(这个国家因战争而亡国。)
  • 2. vongquốc vì chính sách
  • 意思:因政策而亡国
  • 例句:Nước này đã vongquốc vì chính sách của chính phủ.(这个国家因政府的政策而亡国。)
  • 3. vongquốc vì thiên tai
  • 意思:因天灾而亡国
  • 例句:Nước này đã vongquốc vì thiên tai.(这个国家因天灾而亡国。)
  • 4. vongquốc vì nội loạn
  • 意思:因内乱而亡国
  • 例句:Nước này đã vongquốc vì nội loạn.(这个国家因内乱而亡国。)
  • 5. vongquốc vì ngoại xâm
  • 意思:因外侵而亡国
  • 例句:Nước này đã vongquốc vì ngoại xâm.(这个国家因外侵而亡国。)