• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:quá khích(极端的)
  • 比较级和最高级:形容词可以有比较级和最高级形式,用来表达程度的比较。例如:hơn(更...), nhất(最...)。例如:quá khích hơn(更极端的), quá khích nhất(最极端的)
  • 修饰语:形容词可以用作定语修饰名词,也可以作表语放在系动词之后。例如:trường học quá khích(极端的学校), nó quá khích(它太极端了)
    1. quá khích về chính trị
  • 意思:极端的政治观点
  • 例句:Có những người có quan điểm quá khích về chính trị.(有些人持有极端的政治观点。)
  • 2. quá khích về tôn giáo
  • 意思:极端的宗教观点
  • 例句:Một số người có quan điểm quá khích về tôn giáo.(一些人持有极端的宗教观点。)
  • 3. quá khích về chủ nghĩa
  • 意思:极端的主义
  • 例句:Chủ nghĩa quá khích có thể dẫn đến xung đột.(极端主义可能导致冲突。)
  • 4. quá khích về thái độ
  • 意思:极端的态度
  • 例句:Ta không thể chấp nhận thái độ quá khích của anh ấy.(我们不能接受他极端的态度。)
    将“quá khích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quá:可以联想到“quá”(过),表示超出正常范围。
  • kích:可以联想到“kích”(激),表示激烈或极端。
  • 通过联想“quá”和“kích”的含义,帮助记忆“quá khích”表示极端的。
    1. 描述极端行为
  • 政治极端行为:
  • Hành động quá khích về chính trị có thể gây ra nhiều hậu quả.(政治极端行为可能造成许多后果。)
  • 2. 描述极端思想
  • 思想极端行为:
  • Những người có tư tưởng quá khích thường không thể hợp tác hiệu quả.(持有极端思想的人通常无法有效合作。)
  • 3. 描述极端天气
  • 极端天气情况:
  • Mùa hè năm nay quá khích, nhiệt độ lên đến 40 độ C.(今年夏天极端炎热,气温高达40摄氏度。)