• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chương trình máy tính(电脑程式)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chương trình máy tính(各种电脑程式)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的电脑程式。例如:chương trình máy tính học máy(机器学习电脑程式)
  • 1. chương trình máy tính
  • 意思:电脑程式
  • 例句:Chương trình máy tính giúp chúng ta thực hiện nhiều công việc hiệu quả hơn.(电脑程式帮助我们更有效地完成许多工作。)
  • 2. chương trình máy tính học máy
  • 意思:机器学习电脑程式
  • 例句:Chương trình máy tính học máy có khả năng phân tích và học từ dữ liệu.(机器学习电脑程式能够分析和从数据中学习。)
  • 3. chương trình máy tính quản lý
  • 意思:管理电脑程式
  • 例句:Chương trình máy tính quản lý giúp quản lý thông tin và tài nguyên của công ty.(管理电脑程式帮助管理公司的信息和资源。)
  • 4. chương trình máy tính trò chơi
  • 意思:游戏电脑程式
  • 例句:Chương trình máy tính trò chơi mang đến trải nghiệm giải trí tuyệt vời.(游戏电脑程式带来绝佳的娱乐体验。)
  • 5. chương trình máy tính phần mềm
  • 意思:软件电脑程式
  • 例句:Chương trình máy tính phần mềm cần được cập nhật định kỳ để bảo mật.(软件电脑程式需要定期更新以确保安全。)
  • 将“chương trình máy tính”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chương trình:可以联想到“chương”(章节)和“trình”(程序),电脑程式就像一本书的章节,每个章节都有其特定的功能和作用。
  • máy tính:可以联想到“máy”(机器)和“tính”(计算),电脑程式是计算机中用于计算和处理信息的程序。
  • 1. 描述电脑程式的功能
  • 功能描述:
  • Chương trình máy tính có thể thực hiện nhiều công việc như xử lý văn bản, tính toán số liệu, và đồ họa 3D.(电脑程式可以执行许多工作,如处理文档、计算数据和3D图形。)
  • Chương trình máy tính có thể giúp chúng ta quản lý công việc và thời gian hiệu quả hơn.(电脑程式可以帮助我们更有效地管理工作和时间。)
  • 2. 描述电脑程式的开发
  • 开发过程:
  • Lý do phát triển chương trình máy tính bao gồm nhu cầu giải quyết vấn đề thực tế và nâng cao hiệu quả công việc.(开发电脑程式的原因包括解决实际问题和提高工作效率。)
  • Chương trình máy tính được phát triển bằng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau như Python, Java, và C++.(电脑程式是用不同的编程语言开发的,如Python、Java和C++。)
  • 3. 描述电脑程式的安全性
  • 安全问题:
  • Chương trình máy tính cần được bảo mật để tránh các mối đe dọa như vi rút và phần mềm gián điệp.(电脑程式需要被保护以避免病毒和间谍软件等威胁。)
  • Người dùng cần cập nhật và bảo vệ chương trình máy tính của mình để duy trì an ninh thông tin.(用户需要更新和保护自己的电脑程式以维护信息安全。)