ýkiến
河内:[ʔi˧˦kiən˧˦]
顺化:[ʔɪj˨˩˦kiəŋ˦˧˥]
胡志明市:[ʔɪj˦˥kiəŋ˦˥]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ý kiến(意见)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ý kiến(各种意见)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的意见。例如:ý kiến quan trọng(重要意见)
使用场景
- 1. 表达个人意见
- 在讨论中表达个人看法:
- Ý kiến của tôi là chúng ta nên xem xét lại kế hoạch.(我的意见是我们应当重新考虑这个计划。) 2. 征求他人意见
- 在需要决策时征求他人看法:
- Bạn có ý kiến gì về vấn đề này không?(你关于这个问题有什么意见吗?) 3. 表达同意或反对
- 在讨论中表达同意或反对他人观点:
- Tôi có ý kiến đồng ý với ý kiến của bạn.(我同意你的意见。)
- Tôi có ý kiến phản đối với đề xuất đó.(我反对那个提议。) 4. 提出建议
- 在需要改进或解决问题时提出建议:
- Tôi có một số ý kiến đóng góp về cách giải quyết vấn đề này.(我有一些关于如何解决这个问题的建议。)
联想记忆法
- 将“ý kiến”拆分成几个部分,分别记忆:
- ý:可以联想到“ý thức”(意识),意见是人们意识中的一种表达。
- kiến:可以联想到“kiến thức”(知识),意见往往基于个人的知识或经验。 通过联想“ý thức”和“kiến thức”来记忆“ý kiến”(意见):
- ý kiến:意见是人们基于意识和知识所形成的对事物的看法或建议。
固定搭配
- 1. ý kiến cá nhân
- 意思:个人意见
- 例句:Ý kiến cá nhân của tôi là không nên làm như vậy.(我个人的意见是不应该那样做。) 2. ý kiến chung
- 意思:共同意见
- 例句:Ý kiến chung của mọi người là nên cải thiện chất lượng sản phẩm.(大家的共同意见是应该提高产品质量。) 3. ý kiến phản đối
- 意思:反对意见
- 例句:Có một số ý kiến phản đối về dự án này.(有一些关于这个项目的反对意见。) 4. ý kiến đồng ý
- 意思:同意意见
- 例句:Hầu hết mọi người đều có ý kiến đồng ý với đề xuất của anh ấy.(几乎所有人对这个提议都表示同意。) 5. ý kiến đóng góp
- 意思:建议
- 例句:Tôi muốn nghe ý kiến đóng góp của các bạn về vấn đề này.(我想听一听大家关于这个问题的建议。)