• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:đường phẳng iắc(二等分线)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các đường phẳng iắc(各种二等分线)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的二等分线。例如:đường phẳng iắc chính xác(精确的二等分线)
  • 1. đường phẳng iắc
  • 意思:二等分线
  • 例句:Đường phẳng iắc là một đường thẳng chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.(二等分线是一条直线,将线段分成两个相等的部分。)
  • 2. đường phẳng iéc của đoạn thẳng
  • 意思:线段的二等分线
  • 例句:Đường phẳng iéc của đoạn thẳng AB chính là điểm P, nơi đoạn thẳng AB được chia thành hai phần bằng nhau.(线段AB的二等分线正是点P,线段AB被分成两个相等的部分。)
  • 3. đường phẳng iéc của đường tròn
  • 意思:圆的二等分线
  • 例句:Đường phẳng iéc của đường tròn là một đường thẳng qua tâm đường tròn và chia đường tròn thành hai phần bằng nhau.(圆的二等分线是一条通过圆心的直线,将圆分成两个相等的部分。)
  • 将“đường phẳng iắc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đường:可以联想到“đường”(路),二等分线是一条直线,像路一样将物体分成两部分。
  • phẳng:可以联想到“phẳng”(平),二等分线是一条平直的线。
  • iắc:可以联想到“iắc”(等),二等分线将物体等分。
  • 1. 描述二等分线的定义
  • 数学定义:
  • Đường phẳng iéc là một đường thẳng chia một đoạn thẳng hoặc một đường tròn thành hai phần bằng nhau.(二等分线是一条直线,将线段或圆分成两个相等的部分。)
  • 2. 描述二等分线的性质
  • 几何性质:
  • Đường phẳng iéc luôn đi qua tâm của đường tròn và chia đường tròn thành hai phần bằng nhau.(二等分线总是通过圆心,并将圆分成两个相等的部分。)
  • Đường phẳng iéc của đoạn thẳng luôn chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.(线段的二等分线总是将线段分成两个相等的部分。)
  • 3. 描述二等分线的应用
  • 实际应用:
  • Đường phẳng iéc có thể được sử dụng để đo lường hoặc chia đều một đoạn thẳng hoặc một đường tròn.(二等分线可以用来测量或均匀地分割线段或圆。)
  • Trong thiết kế và xây dựng, đường phẳng iéc có thể được sử dụng để đảm bảo sự cân bằng và đối xứng.(在设计和建筑中,二等分线可以用来确保平衡和对称。)