• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:thathứ(饶恕)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:sẽ thathứ(将饶恕)
  • 人称:根据主语的人称变化,如我饶恕、你饶恕、他饶恕等。例如:tôi thathứ(我饶恕)
    1. thathứ lỗi lầm
  • 意思:饶恕错误
  • 例句:Họ đã thathứ lỗi lầm của tôi.(他们饶恕了我的错误。)
  • 2. thathứ người khác
  • 意思:饶恕他人
  • 例句:Bạn nên học cách thathứ người khác.(你应该学会饶恕他人。)
  • 3. thathứ và quên
  • 意思:饶恕并忘记
  • 例句:Tôi đã thathứ và quên những điều không tốt trong quá khứ.(我已经饶恕并忘记了过去不好的事情。)
  • 4. thathứ một người
  • 意思:饶恕一个人
  • 例句:Bạn có thể thathứ một người đã làm điều sai không?(你能饶恕一个做错事的人吗?)
  • 5. thathứ một lỗi lầm
  • 意思:饶恕一个错误
  • 例句:Tôi không thể thathứ một lỗi lầm như vậy.(我不能饶恕这样的错误。)
    将“thathứ”与“thảm”(悲惨)和“thứ”(事物)联系起来记忆:
  • thathứ:可以联想到“thảm”(悲惨)和“thứ”(事物),意味着对悲惨事物的宽恕。
  • 通过想象一个悲惨的场景,然后想象自己或他人如何饶恕那个场景中的错误或不当行为,来帮助记忆“thathứ”这个动词。
    1. 表达宽恕
  • 在冲突后寻求和解时:
  • Chúng ta nên thathứ và quên những điều đã xảy ra.(我们应该饶恕并忘记已经发生的事情。)
  • 2. 表达原谅
  • 在对方道歉后:
  • Tôi đã thathứ bạn vì điều bạn đã làm.(我已经因为你所做的事情饶恕你了。)
  • 3. 表达对错误的理解
  • 在讨论错误时:
  • Mỗi người đều có thể mắc phải lỗi lầm, và chúng ta nên thathứ những điều đó.(每个人都可能犯错,我们应该饶恕这些事情。)