• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:phân từ quá khứ(过去分词)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các phân từ quá khứ(各种过去分词)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的过去分词。例如:phân từ quá khứ chính quy(规则过去分词)
    1. phân từ quá khứ
  • 意思:过去分词
  • 例句:Phân từ quá khứ thường được sử dụng trong cấu trúc động từ quá khứ hoàn thành.(过去分词通常用于完成时态结构。)
  • 2. phân từ quá khứ của động từ
  • 意思:动词的过去分词
  • 例句:Phân từ quá khứ của động từ "ăn" là "đã ăn".(动词“ăn”的过去分词是“đã ăn”。)
  • 3. phân từ quá khứ không đồng nhất
  • 意思:不规则过去分词
  • 例句:Những phân từ quá khứ không đồng nhất thường khó nhớ hơn.(不规则过去分词通常更难记住。)
  • 4. phân từ quá khứ làm tính từ
  • 意思:用作形容词的过去分词
  • 例句:Phân từ quá khứ "đã học" có thể làm tính từ trong câu "Các bạn đã học bài mới".(过去分词“đã học”可以在句子“Các bạn đã học bài mới”中用作形容词。)
    将“phân từ quá khứ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phân từ:可以联想到“phân từ”(分词),过去分词属于分词的一种。
  • quá khứ:可以联想到“quá khứ”(过去),过去分词表示动作发生在过去。
    1. 描述过去分词的用法
  • 在完成时态中:
  • Cấu trúc động từ quá khứ hoàn thành được tạo thành với "đã" và phân từ quá khứ.(完成时态结构由“đã”和过去分词构成。)
  • Phân từ quá khứ thường được sử dụng để chỉ rõ hành động đã hoàn thành trong quá khứ.(过去分词通常用于明确表示过去完成的动作。)
  • 2. 描述过去分词的构成
  • 规则过去分词:
  • Phân từ quá khứ của động từ có thể được tạo bằng cách thêm "-đã" vào sau động từ.(动词的过去分词可以通过在动词后添加“-đã”来构成。)
  • Phân từ quá khứ không đồng nhất thường được học và nhớ riêng biệt vì chúng không tuân theo quy tắc chung.(不规则过去分词通常需要单独学习和记忆,因为它们不遵循通用规则。)