• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thiênhướngtìnhdục(性取向)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thiênhướngtìnhdục(各种性取向)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的性取向。例如:thiênhướngtìnhdục đồng tính(同性恋取向)
    1. thiênhướngtìnhdục tự nhiên
  • 意思:天生的性取向
  • 例句:Mọi người đều có quyền sống với thiênhướngtìnhdục tự nhiên của mình.(每个人都有权按照自己的天生性取向生活。)
  • 2. thiênhướngtìnhdục đồng tính
  • 意思:同性恋取向
  • 例句:Nhiều người đang đấu tranh cho quyền bình đẳng của những người có thiênhướngtìnhdục đồng tính.(许多人正在为同性恋者的平等权利而斗争。)
  • 3. thiênhướngtìnhdục dị tính
  • 意思:异性恋取向
  • 例句:Thiênhướngtìnhdục dị tính là phổ biến nhất trong xã hội.(异性恋取向在社会中最为普遍。)
  • 4. thiênhướngtìnhdục đa tính
  • 意思:双性恋取向
  • 例句:Những người có thiênhướngtìnhdục đa tính cũng cần được tôn trọng và chấp nhận.(双性恋者也需要得到尊重和接纳。)
    将“thiênhướngtìnhdục”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thiênhướng:可以联想到“thiên”(天)和“hướng”(向),表示“天生的倾向”。
  • tìnhdục:可以联想到“tình”(情)和“dục”(欲),表示“情感和欲望”。
    1. 描述性取向的多样性
  • 性取向多样性:
  • Có rất nhiều thiênhướngtìnhdục khác nhau trong xã hội.(社会中存在许多不同的性取向。)
  • Mọi thiênhướngtìnhdục đều có giá trị và đều nên được tôn trọng.(每一种性取向都有价值,都应该得到尊重。)
  • 2. 描述性取向的接受度
  • 性取向接受度:
  • Một số người vẫn có quan điểm tiêu cực về những người có thiênhướngtìnhdục khác.(一些人对其他性取向的人持有消极观点。)
  • Nhiều người đang nỗ lực để cải thiện nhận thức và chấp nhận về thiênhướngtìnhdục đa dạng.(许多人正在努力提高对多样性取向的认识和接受。)
  • 3. 描述性取向的自我认同
  • 性取向自我认同:
  • Một số người cần thời gian để nhận ra và chấp nhận thiênhướngtìnhdục của mình.(一些人需要时间来认识和接受自己的性取向。)
  • Chấp nhận và sống với thiênhướngtìnhdục của mình là quan trọng cho sự tự nhiên và hạnh phúc.(接受并按照自己的性取向生活对自我认同和幸福至关重要。)