• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:cẩmmalách(同志)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các cẩmmalách(各位同志)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的同志。例如:cẩmmalách anh hùng(英勇的同志)
  • 1. cẩmmalách chiến đấu
  • 意思:战斗同志
  • 例句:Các cẩmmalách chiến đấu đã hy sinh nhiều để giành thắng lợi cho cuộc cách mạng.(战斗同志们为了革命的胜利牺牲了很多。)
  • 2. cẩmmalách đồng chí
  • 意思:同志
  • 例句:Tôi rất vui khi được gặp các cẩmmalách đồng chí ở đây.(我很高兴在这里见到各位同志。)
  • 3. cẩmmalách nữ
  • 意思:女同志
  • 例句:Các cẩmmalách nữ đóng một phần quan trọng trong cuộc cách mạng.(女同志在革命中扮演着重要的角色。)
  • 4. cẩmmalách nam
  • 意思:男同志
  • 例句:Các cẩmmalách nam đã làm nhiều công tác quan trọng trong cuộc cách mạng.(男同志在革命中做了很多重要的工作。)
  • 将“cẩmmalách”拆分成几个部分,分别记忆:
  • cẩm:可以联想到“cẩm thạch”(琥珀),象征着珍贵和长久,同志之间的关系珍贵且长久。
  • malách:可以联想到“malách”(玛瑙),象征着坚固和美丽,同志之间的关系坚固且美丽。
  • 1. 描述同志之间的关系
  • 团结互助:
  • Các cẩmmalách luôn giúp đỡ và ủng hộ nhau trong mọi hoàn cảnh.(同志们在任何情况下总是互相帮助和支持。)
  • 2. 描述同志的共同目标
  • 共同奋斗:
  • Các cẩmmalách cùng chung mục tiêu và phấn đấu vì một tương lai tươi sáng.(同志们共同目标,为一个光明的未来而奋斗。)
  • 3. 描述同志的牺牲精神
  • 无私奉献:
  • Các cẩmmalách đã hi sinh nhiều để bảo vệ và phát triển đất nước.(同志们为了保卫和发展国家牺牲了很多。)