- 专有名词:用来指特定的人、地点、机构或事物的名称。例如:Têrêsa(特里萨)
- 单数和复数:专有名词通常不变化,保持原形。
- 修饰语:专有名词通常不接受形容词修饰,但可以与其他名词或短语结合,形成新的专有名词。例如:Têrêsa giáo xứ(特里萨教区)
1. Têrêsa của Thiên Chúa- 意思:上帝的特里萨
- 例句:Têrêsa của Thiên Chúa là một người được tôn vinh trong đạo Thiên Chúa.(上帝的特里萨在天主教中被尊崇。)
2. Têrêsa Teresa Bojaxhiu- 意思:特里萨修女
- 例句:Têrêsa Teresa Bojaxhiu đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo.(特里萨修女将她的一生都奉献给了帮助穷人。)
3. Têrêsa và tình yêu nhân đạo- 意思:特里萨与仁爱
- 例句:Têrêsa và tình yêu nhân đạo của cô đã truyền cảm hứng cho nhiều người.(特里萨和她的仁爱精神激励了许多人。)
将“Têrêsa”与特里萨修女的慈善工作联系起来记忆:- Têrêsa:可以联想到“Têrêsa Teresa Bojaxhiu”(特里萨修女),她是一位著名的慈善家和诺贝尔和平奖得主。
- 特里萨:可以联想到“特里萨修女”在中国的译名,她以无私的奉献和慈善工作而闻名。
1. 介绍特里萨修女的生平- Têrêsa Teresa Bojaxhiu sinh vào năm 1910 tại Bắc Maacedonia và qua đời vào năm 1997 tại Ấn Độ.(特里萨修女1910年出生于北马其顿,1997年在印度去世。)
2. 描述特里萨修女的慈善工作- Têrêsa đã thành lập hội Nhi đồng và dành cả cuộc đời mình để chăm sóc và giúp đỡ người nghèo và bệnh tật.(特里萨成立了仁爱传教会,并将她的一生都用来照顾和帮助穷人和病人。)
3. 引用特里萨修女的名言- Một lời nói nổi tiếng của Têrêsa là: "Có bao nhiêu việc nhỏ bé cần làm, và chúng ta có thể bắt đầu ngay bây giờ."(特里萨的一句名言是:“有许多小事情需要做,我们可以立即开始。”)