• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:tẩynão(洗脑)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:tẩynão(现在时),đã tẩynão(过去时),sẽ tẩynão(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,和一个宾语来接受动作。例如:Người này tẩynão người khác(这个人洗脑另一个人)
    1. tẩynão tư tưởng
  • 意思:洗脑思想
  • 例句:Chúng ta cần phải đề phòng và chống lại việc tẩynão tư tưởng.(我们需要防范和抵制洗脑思想。)
  • 2. tẩynão chính trị
  • 意思:洗脑政治
  • 例句:Các chính phủ đôi khi sử dụng các phương pháp tẩynão chính trị để kiểm soát dư luận.(有时政府使用洗脑政治的方法来控制舆论。)
  • 3. tẩynão công chúng
  • 意思:洗脑公众
  • 例句:Một số tổ chức có thể sử dụng truyền thông để tẩynão công chúng.(一些组织可能使用传媒来洗脑公众。)
    将“tẩynão”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tẩy:可以联想到“tẩy”(清除),洗脑的目的之一就是清除原有的思想。
  • não:可以联想到“não”(脑),洗脑是针对人脑的一种行为。
  • tẩynão:将“tẩy”和“não”结合起来,联想到清除大脑中的思想,即洗脑。
    1. 描述洗脑的目的和影响
  • 目的和影响:
  • Tẩynão thường được sử dụng để thay đổi quan điểm hoặc hành vi của người khác.(洗脑通常被用来改变他人的观点或行为。)
  • Tẩynão có thể dẫn đến sự mất trí tuệ và độc lập思考 của con người.(洗脑可能导致人的智力和独立思考能力的丧失。)
  • 2. 描述洗脑的手段和方法
  • 手段和方法:
  • Tẩynão có thể thực hiện thông qua việc kiểm soát thông tin hoặc sử dụng các phương pháp tâm lý học.(洗脑可以通过控制信息或使用心理学方法来实施。)
  • Tẩynão đôi khi cũng liên quan đến việc sử dụng các chất kích thích hoặc药品.(洗脑有时也涉及使用兴奋剂或药物。)