ýnguyện

河内:[ʔi˧˦ŋwiən˧˨ʔ] 顺化:[ʔɪj˨˩˦ŋwiəŋ˨˩ʔ] 胡志明市:[ʔɪj˦˥ŋwiəŋ˨˩˨]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ýnguyện(渴望)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ýnguyện(各种渴望)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的渴望。例如:ýnguyện mãnh liệt(强烈的渴望)

使用场景


    1. 描述个人的愿望
  • 个人愿望:
  • Ýnguyện của tôi là có một cuộc sống yên bình và hạnh phúc.(我的愿望是有一个平静和幸福的生活。)
  • 2. 描述对成功的渴望
  • 成功渴望:
  • Ýnguyện thành công của anh ấy đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn.(他成功的愿望帮助他克服了所有困难。)
  • 3. 描述对幸福的追求
  • 幸福追求:
  • Ýnguyện hạnh phúc của chúng ta là được sống trong hòa bình và an ninh.(我们幸福的愿望是生活在和平与安全中。)

联想记忆法


    将“ýnguyện”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ý:可以联想到“ý thức”(意识),渴望是人的一种意识。
  • nguyện:可以联想到“nguyện vọng”(愿望),渴望是人的一种愿望。
  • 通过联想“ý thức”和“nguyện vọng”来记忆“ýnguyện”(渴望)

固定搭配


    1. ýnguyện của con người
  • 意思:人类的愿望
  • 例句:Ýnguyện của con người là vô hạn và đa dạng.(人类的愿望是无限的和多样的。)
  • 2. ýnguyện thành công
  • 意思:成功的愿望
  • 例句:Ýnguyện thành công của anh ấy đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn.(他成功的愿望帮助他克服了所有困难。)
  • 3. ýnguyện hạnh phúc
  • 意思:幸福的愿望
  • 例句:Ýnguyện hạnh phúc của chúng ta là được sống trong hòa bình và an ninh.(我们幸福的愿望是生活在和平与安全中。)
  • 4. ýnguyện học tập
  • 意思:学习的愿望
  • 例句:Ýnguyện học tập của em đã giúp em đạt được những thành tích xuất sắc.(妹妹学习的愿望帮助她取得了优异的成绩。)