• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:dịchtễhọc(流行病学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các dịchtễhọc(各种流行病学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的流行病学。例如:dịchtễhọc công cộng(公共卫生流行病学)
  • 1. dịchtễhọc công cộng
  • 意思:公共卫生流行病学
  • 例句:Dịchtễhọc công cộng là một lĩnh vực quan tâm đến các bệnh lây nhiễm trong cộng đồng.(公共卫生流行病学是关注社区传染病的领域。)
  • 2. dịchtễhọc bệnh truyền nhiễm
  • 意思:传染病流行病学
  • 例句:Dịchtễhọc bệnh truyền nhiễm giúp chúng ta hiểu cách các bệnh lây truyền giữa người.(传染病流行病学帮助我们了解疾病如何在人与人之间传播。)
  • 3. dịchtễhọc bệnh não
  • 意思:神经流行病学
  • 例句:Dịchtễhọc bệnh não quan tâm đến các bệnh liên quan đến não và cách chúng ảnh hưởng đến cộng đồng.(神经流行病学关注与大脑相关的疾病及其对社区的影响。)
  • 4. dịchtễhọc bệnh tim mạch
  • 意思:心血管流行病学
  • 例句:Dịchtễhọc bệnh tim mạch nghiên cứu các bệnh liên quan đến tim và động mạch.(心血管流行病学研究与心脏和血管相关的疾病。)
  • 将“dịchtễhọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • dịch:可以联想到“dịch bệnh”(疾病),流行病学研究的是疾病。
  • tễ:可以联想到“y tế”(医疗),流行病学与医疗健康领域紧密相关。
  • học:可以联想到“học vấn”(学问),流行病学是一种科学学问。
  • 1. 描述流行病学的研究领域
  • 研究领域:
  • Dịchtễhọc là một lĩnh vực khoa học quan tâm đến các bệnh lây nhiễm và cách chúng lây truyền trong cộng đồng.(流行病学是关注传染病及其在社区传播方式的科学领域。)
  • 2. 描述流行病学的研究方法
  • 研究方法:
  • Dịchtễhọc sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu như thống kê, nghiên cứu mô tả và nghiên cứu interventive để tìm hiểu về bệnh lây nhiễm.(流行病学使用统计、描述性研究和干预性研究等多种研究方法来了解传染病。)
  • 3. 描述流行病学在公共卫生中的作用
  • 公共卫生作用:
  • Dịchtễhọc đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa và kiểm soát các bệnh lây nhiễm trong cộng đồng.(流行病学在预防和控制社区传染病中扮演着重要角色。)