• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sự nghiệp(事业)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sự nghiệp(各种事业)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的事业。例如:sự nghiệp giáo dục(教育事业)
    1. sự nghiệp công dân
  • 意思:公民事业
  • 例句:Người ta nên dành thời gian và công sức để phát triển sự nghiệp công dân.(人们应该投入时间和精力来发展公民事业。)
  • 2. sự nghiệp giáo dục
  • 意思:教育事业
  • 例句:Sự nghiệp giáo dục là một lĩnh vực quan trọng trong xã hội.(教育事业是社会中一个重要的领域。)
  • 3. sự nghiệp khoa học
  • 意思:科学事业
  • 例句:Nhiều nhà khoa học đã dành cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học.(许多科学家将他们的一生都献给了科学事业。)
  • 4. sự nghiệp văn hóa
  • 意思:文化事业
  • 例句:Sự nghiệp văn hóa đóng một phần quan trọng trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc.(文化事业在保护和发展民族文化中扮演着重要角色。)
  • 5. sự nghiệp kinh doanh
  • 意思:商业事业
  • 例句:Sự nghiệp kinh doanh của ông ấy đã phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.(他的商业事业在近几年里发展迅速。)
    将“sự nghiệp”拆分成几个部分,分别记忆:
  • sự:可以联想到“sự”(事),事业是人们从事的事务或活动。
  • nghiệp:可以联想到“nghiệp”(业),事业通常指长期的、有目标的活动或工作。
    1. 描述个人的职业规划
  • 职业目标:
  • Tôi muốn xây dựng sự nghiệp của mình trong lĩnh vực công nghệ thông tin.(我想在信息技术领域建立自己的事业。)
  • 2. 描述企业的发展
  • 企业发展:
  • Công ty chúng tôi đã thay đổi chiến lược để mở rộng sự nghiệp.(我们公司已经改变了战略以扩大事业。)
  • 3. 描述社会事业的重要性
  • 社会贡献:
  • Sự nghiệp xã hội đóng một phần quan trọng trong việc cải thiện cuộc sống của mọi người.(社会事业在改善人们的生活中扮演着重要角色。)