• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:ở lại(留下)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:ở lại(现在时),đã ở lại(过去时),sẽ ở lại(将来时)
  • 人称和数:根据主语的人称和数变化,例如:tôi ở lại(我留下),bạn ở lại(你留下),chúng ta ở lại(我们留下)
    1. ở lại lại
  • 意思:留下来
  • 例句:Hôm nay anh muốn ở lại lại một mình.(今天我想一个人留下来。)
  • 2. ở lại lại một mình
  • 意思:独自留下
  • 例句:Khi mọi người đều về nhà, anh ấy vẫn ở lại lại một mình.(当大家都回家时,他还是独自留下。)
  • 3. ở lại lại chờ
  • 意思:留下来等待
  • 例句:Em sẽ ở lại lại chờ anh.(我会留下来等你。)
  • 4. ở lại lại làm việc
  • 意思:留下来工作
  • 例句:Bà ấy đã quyết định ở lại lại làm việc thêm một giờ.(她决定留下来加班一个小时。)
    将“ở lại”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ở:可以联想到“ở”(在),表示在某地。
  • lại:可以联想到“lại”(再),表示再次或继续。
  • 通过联想记忆:
  • “ở lại”可以理解为“再次在”,即“留下”。
  • 可以想象一个人在一个地方再次停留,即“留下”。
    1. 描述留下的原因
  • 因为工作:
  • Vì công việc bận rộn, anh ấy không thể ở lại lại.(因为工作繁忙,他不能留下。)
  • Vì muốn hoàn thành dự án, chúng tôi sẽ ở lại lại làm việc thêm.(因为想完成项目,我们将留下来加班。)
  • 2. 描述留下的决定
  • 决定留下:
  • Sau khi cân nhắc, tôi quyết định ở lại lại.(经过考虑,我决定留下。)
  • Khi nghe tin đó, chúng tôi đều muốn ở lại lại.(听到那个消息后,我们都想留下。)
  • 3. 描述留下的结果
  • 结果:
  • Vì đã ở lại lại, anh ấy đã kịp hoàn thành công việc.(因为留下了,他及时完成了工作。)
  • Chúng tôi đã ở lại lại và đã giải quyết được vấn đề.(我们留下来并解决了问题。)