• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:mỹ học(美学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các mỹ học(各种美学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的美学。例如:mỹ học cổ điển(古典美学)
    1. mỹ học cổ điển
  • 意思:古典美学
  • 例句:Mỹ học cổ điển tập trung vào các nguyên tắc về hình ảnh và cấu trúc.(古典美学集中于形象和结构的原则。)
  • 2. mỹ học hiện đại
  • 意思:现代美学
  • 例句:Mỹ học hiện đại mở rộng phạm vi nghiên cứu đến các lĩnh vực nghệ thuật khác nhau.(现代美学扩展了对不同艺术领域的研究范围。)
  • 3. mỹ học đương đại
  • 意思:当代美学
  • 例句:Mỹ học đương đại đã bao gồm nhiều học thuyết và quan điểm mới.(当代美学已经包括了许多新的理论和观点。)
  • 4. mỹ học ứng dụng
  • 意思:应用美学
  • 例句:Mỹ học ứng dụng liên quan đến việc áp dụng các nguyên tắc mỹ học vào thiết kế và sáng tạo.(应用美学涉及将美学原则应用于设计和创造。)
    将“mỹ học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • mỹ:可以联想到“mỹ”(美),美学研究的是美的本质和标准。
  • học:可以联想到“học”(学),美学是一种学科,研究美的理论。
    1. 描述美学的研究内容
  • 美学理论:
  • Mỹ học là một lĩnh vực học nghiên cứu về các nguyên tắc và quy luật của vẻ đẹp.(美学是一个研究美的原则和规律的领域。)
  • Mỹ học bao gồm nhiều học thuyết và quan điểm về vẻ đẹp và nghệ thuật.(美学包括许多关于美和艺术的理论和观点。)
  • 2. 描述美学的应用
  • 美学应用:
  • Mỹ học được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như thiết kế, kiến trúc và nghệ thuật.(美学被应用于设计、建筑和艺术等多个领域。)
  • Mỹ học giúp chúng ta hiểu và đánh giá vẻ đẹp trong các tác phẩm nghệ thuật.(美学帮助我们理解和评价艺术作品中的美。)